Giới thiệu chung Huyện Củ Chi
Củ Chi là một huyện ngoại thành thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. Vùng đất Củ Chi phát triển về cả nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi thu hút nhiều doanh nghiệp đầu tư trong và ngoài nước với tỷ lệ thuê đất đạt 98% tương đương 137 ha. Huyện có Đường Xuyên Á nối với Campuchia qua Cửa khẩu kinh tế Mộc Bài của tỉnh Tây Ninh nên giao thương phát triển.
Quy mô, phạm vi lập bản đồ quy hoạch Huyện Củ Chi
Quy mô lập quy hoạch Củ Chi trong giai đoạn 2021 – 2030 bao gồm toàn bộ địa giới hành chính của huyện, bao gồm thị trấn Củ Chi và 20 xã, có diện tích tự nhiên là 434,77 km². Phạm vi lập quy hoạch huyện Củ Chi được giới hạn bởi:
- Phía đông giáp các thành phố Thủ Dầu Một và Thuận An thuộc tỉnh Bình Dương qua sông Sài Gòn
- Phía tây giáp thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh và huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
- Phía nam giáp huyện Đức Hòa, tỉnh Long An và huyện Hóc Môn
- Phía bắc giáp thị xã Bến Cát và huyện Dầu Tiếng thuộc tỉnh Bình Dương qua sông Sài Gòn.
Tính chất, chức năng:
- Khu dân cư đô thị hóa và khu dân cư nông thôn góp phần thực hiện giãn dân của khu vực nội thành cũ và phân bố lại dân cư trên địa bản thành phố.
- Khu, cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp tập trung quy mô lớn.
- Trung tâm công cộng cấp thành phố trong khu đô thị Tây Bắc (dịch vụ, thương mại, y tế, văn hóa, giáo dục đào tạo, thể dục thể thao, công viên văn hóa, vui chơi giải trí, nghỉ ngơi kết hợp du lịch).
- Cửa ngõ quốc tế đầu mối giao thông và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
Thông tin, bản đồ quy hoạch Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh
1. Thông tin, bản đồ quy hoạch sử dụng đất Củ Chi
Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Hiện trạng năm 2020, trên địa bàn huyện Củ Chi không còn đất chưa sử dụng.
2. Thông tin, bản đồ quy hoạch phát triển không gian huyện Củ Chi
2.1. Phân bố dân cư:
- Khu dân Cự đô thị: Trên địa bàn huyện Củ Chi, dân số đô thị dự kiến 640.000 người, chiếm 80% tổng số dân.
- Dân cư nông thôn được tập trung xây dựng tại các điểm dân cư lớn tồn tại lâu dài với quy mô tương đối phù hợp trên 200 hộ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc xây dựng hạ tầng cơ sở. Số dân cư nông thôn dự kiến khoảng 160.000 người chiếm 20% tổng số, diện tích đất: 1.969 ha.
2.2. Trung tâm công cộng và hệ thống công trình công cộng:
Hệ thống trung tâm và các hạng mục công trình công công của huyện đảm bảo đủ các loại hình phục vụ thiết yếu cho dân cư.
2.2.1 Trung tâm hành chính quận:
- Trung tâm hành chính huyện vẫn giữ vị trí hiện nay tại tinh lộ 8 Thị trấn huyện lỵ Củ Chi.
- Mỗi xã, thị trấn đều có khu hành chính và các công trình công cộng phúc lợi cần thiết được bố trí tại trung tâm các điểm dân cư.
2.2.2. Trung tâm thương mại dịch vụ:
- Trước mắt tận dụng các cơ sở đã có và từng bước hoàn thiện đủ điều kiện phục vụ cho như cầu của người dân.
- Phát triển các công trình thương mại dịch vụ tại các khu đô thị.
2.2.2. Hệ thống công trình y tế:
- Mỗi xã phải có trạm y tế cơ sở quy mô ≥ 500 m2, để chăm lo sức khỏe cho người dân.
- Xây dựng một số phòng khám khu vực tại các thị trấn, thị tứ với quy mô 4.000 m2/phòng.
- Đầu tư và mở rộng Bệnh viện Củ Chi trở thành bệnh Viện đa khoa khu vực với quy mô 1.000 giường. Nâng cấp bệnh viện An Nhơn Tây (bệnh viện Củ Chi), tăng số giường điều trị 500 giường.
- Xây dụng thêm bệnh Viện đa khoa tại khu vực phía Đông của huyện và bệnh viện Tân Phú Trung.
2.2.4. Công trình giáo dục:
- Mỗi Xã đều bố trí trường mẫu giáo, tiểu học và trung học cơ sở đảm bảo đủ quy mô và bán kính phục vụ.
- Hệ thống trường trung học phổ thông, trường dạy nghề cân đối chung trên địa bàn huyện, bảo đảm đủ chỗ cho tất cả học sinh trong độ tuổi học trung học phổ thông
2.2.5. Công trình công cộng cấp trung ương, thành phố:
- Trung tâm công cộng thuộc Khu đô thị Tây Bắc thành phố có quy mô tầm cỡ quốc tế, phục vụ cho khu đô thị, thành phố và cả khu vực của vùng, bao gồm: Trung tâm dịch vụ, thương mại, y tế, văn hoá, giáo dục đào tạo, thể dục thê thao, nghỉ ngơi giải trí,… diện tích 686 ha.
- Khu Viện trường ngành y với quy mô 2.000 giường bệnh, dự kiến đặt tại Xã Phước Hiệp có diện tích 105 ha.
- Phim trường tại Xã Hòa Phú: 50 ha.
- Trung tâm dịch vụ triển lãm sản phẩm nông nghiệp tại Xã Phước Vĩnh An – Tỉnh lộ 2: 23,3 ha.
- Trường cao đẳng dạy nghề Lý Tự Trọng: 30 ha.
- Khu giáo dục – đào tạo Phú Hòa Đông : 40 ha.
- Trung tâm đào tạo phường xã đội tại Xã Phạm Văn Cội: 32 ha
2.3. Công viên cây xanh:
- Tính chất đặc thù của huyện Củ Chi là hệ thống kênh đào hiện hữu, sông rạch.
- Phía Đông và Nam huyện ly (dọc kênh Xáng và sông Sài Gòn) phát triển các khu công viên vui chơi giải trí nghĩ ngợi quốc tế và dọc sông Sài Gòn tổ chức mảng xanh liên hoàn tạo cảnh quan, phát triển du lịch sinh thái. ..
- Các khu ở bố trí các khu cây xanh kết hợp thể dục thể thao.
- Hệ thống cây xanh cách ly giữa khu dân cư với khu công nghiệp, hành lang hệ thông hạ tầng kỹ thuật.
- Khu cây xanh: bố trí tập trung thành từng mảng xanh lớn kết hợp mặt nước, rừng bảo vệ môi trường tạo không gian xanh cho đô thị và khu vực.
2.4. Công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp:
Tập trung các khu, cụm công nghiệp lớn của thành phố đảm bảo việc Xử lý ô nhiễm, an toàn về môi trường.
- Khu công nghiệp Tân Phú Trung: quy mô 543 ha.
- Khu công nghiệp Tây Bắc huyện Củ Chi: quy mô 380 ha.
- Khu công nghiệp Bàu Đưng: quy mô 175 ha.
- Khu công nghiệp Đông Nam Củ Chi tại Xã Hoà Phú và Xã Binh Mỹ: quy mô 338 ha, trong đó có 10 ha tái định cư và 45 ha nhà ở chuyên gia, công nhân.
- Khu công nghiệp hóa được Phước Hiệp: quy mô 200 ha.
- Cụm công nghiệp Tân Quy (khu A) phía Bắc Tĩnh lộ 8: quy mô 65 ha.
- Cụm công nghiệp Tân Quy (khu B) phía Nam Tinh lộ 8: quy mô 97 ha.
- Cụm công nghiệp Samcoz quy mô 99 ha.
- Cụm công nghiệp Bàu Trăn: quy mô khoảng 95 ha.
- Cụm công nghiệp chế biến thức ăn gia xúc Xã Phạm Văn Cội: quy mô 75 ha.
- Khu kho trong khu đô thị Tây Bắc thành phố: quy mô khoảng 22 ha.
Các cơ sở công nghiệp – tiều thủ công nghiệp ô nhiễm sẽ di đời vào khu, cụm công nghiệp tập trung có điều kiện xử lý, còn những cơ sở công nghiệp – tiêu thủ công nghiệp không ô nhiễm hoặc ít ô nhiễm, được lưu sử dụng xen cài trong khu dân cư.
2.5. Nông lâm nghiệp kết hợp phát triển du lịch sinh thái:
Do điều kiện tự nhiên thích hợp cho sản xuất nông nghiệp, dành khoảng 24.385 ha cho sản xuất nông nghiệp chủ yếu phát triển vườn cây ăn trái kết hợp với du lịch sinh thái.
3. Thông tin quy hoạch giao thông Củ Chi
Việc tổ chức giao thông theo hướng cải tạo mở rộng đúng lộ giới quy định, kết hợp xây mới một số tuyến đường tạo thành mạng lướí giao thông hoàn chỉnh.
Xây dựng và cải tạo các nút giao thông tại các vị trí giao cắt trục đường đối ngoại (đường Quốc lộ 22, đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài, đường Vành đai 3, Vành đai 4, …) với các tuyến đường khác để tránh gián đoạn lưu lượng xe qua lại và đảm bảo giao thông được thông suốt, an toàn.
Quy hoạch nối dài tuyến metro số 2 (từ Thủ Thiêm – Bến Thành – Tham Lương) đến khu đô thị Tây Bắc đi qua địa bàn huyện theo hành lang Quốc lộ 22.
Quy hoạch tuyến đường sắt liên đô thị thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài và nối ga Tân Chánh Hiệp đi theo hành lang đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài phù hợp với Quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 và tầm nhìn sau năm 2030.
Giao thông công cộng: hệ thống giao thông công cộng chủ yếu sử dụng 2 loại hình giao thông là hệ thống xe buýt và hệ thống đường sắt đô thị – liên đô thị.
Quy hoạch Xây dựng hệ thống bến bãi đậu xe (công trình phục vụ giao thông) với tổng điện tích 7,5ha phù hợp với Quy hoạch phát triển Giao thộng vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 và tầm nhìn sau năm 2030 (một số vị trí bến bãi được hoán đổi để phù hợp với tình hình thực tế sử dụng đất nhưng vẫn đảm báo diện tích cần thiết theo quy hoạch).
Giao thông đường bộ đối nội: trên cơ sở các tuyến đường chính hiện hữu, dự kiến nâng cấp mở rộng các tuyến đường liên xã, thị trấn và xây dựng mới các trục đường chính, đường liên khu vực.
Tải bản đồ quy hoạch sử dụng đất Huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất:
Trong bản đồ quy hoạch sử dụng đất Huyện Củ Chi sẽ bao gồm bản đồ quy hoạch sử dụng đất tất cả các phường:
- Bản đồ quy hoạch Thị trấn Củ Chi – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã An Nhơn Tây – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã An Phú – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Bình Mỹ – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Hòa Phú – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Nhuận Đức – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Phạm Văn Cội – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Phú Hòa Đông – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Phú Mỹ Hưng – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Phước Hiệp – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Phước Thạnh – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Phước Vĩnh An – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Tân An Hội – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Tân Phú Trung – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Tân Thạnh Đông – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Tân Thạnh Tây – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Tân Thông Hội – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Thái Mỹ – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Trung An – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Trung Lập Hạ – Huyện Củ Chi
- Bản đồ quy hoạch Xã Trung Lập Thượng – Huyện Củ Chi
Hiểu đúng về bản đồ quy hoạch nhà đất
Quy hoạch là gì?
Quy hoạch là sự phân bố, sắp xếp các hoạt động và các yếu tố sản xuất, dịch vụ và đời sống trong một khu vực lãnh thổ (quốc gia, vùng, tỉnh, quận) cho một mục đích cụ thể trong một khoảng thời gian xác định nhằm sử dụng hiệu quả các nguồn lực của đất nước phục vụ mục tiêu phát triển lâu dài cho thời kỳ xác định.
Bản đồ quy hoạch là gì?
Bản đồ quy hoạch là một trong những giấy tờ bắt buộc của đồ án quy hoạch. Bản đồ quy hoạch là bản đồ được xác lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại hình đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó.
Tùy theo chức năng và nhiệm vụ của từng đồ án (quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) mà các bản đồ được quy định theo tỉ lệ tương ứng.
Quy hoạch sử dụng đất là gì?
Quy hoạch sử dụng đất là quy hoạch xác định và phân bổ một khu vực đất cho một mục đích cụ thể như quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, thích ứng với những biến đổi tiêu cực của khí hậu, điều kiện kinh tế - xã hội, đồng thời có những thay đổi và định hướng phù hợp với nhu cầu sử dụng đất của mọi ngành, mọi lĩnh vực trên mọi địa bàn. Việc quy hoạch này được áp dụng cho từng vùng kinh tế trong một thời kỳ xác định và được chia thành các kỳ quy hoạch sử dụng đất cụ thể.
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất hay bản đồ quy hoạch nhà đất dùng để phân chia và xác định chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, yêu cầu quản lí kiến trúc, cảnh quan của từng lô đất, bố trí công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hạ tầng xã hội nhằm cụ thể hóa nội dung của quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch chung.
Hiểu đơn giản đây là loại bản đồ giúp chúng ta có thể xem được những khu đất nào được quy hoạch. Bên cạnh đó, trên bản đồ quy hoạch ghi chú rõ ràng diện tích đất được sử dụng cho quy hoạch và diện tích đất ở còn lại.
Không nên mua đất nằm trong quy hoạch nếu mục đích mua đất để sử dụng lâu dài hay xây dựng nhà ở. Vì khi cơ quan nhà nước tiến hành quy hoạch, tất cả các công trình trên mảnh đất đang quy hoạch đều có thể bị gỡ bỏ và thay đổi.
Kế hoạch sử dụng đất là việc phân chia quy hoạch sử dụng đất theo thời gian để thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất.
Một số loại bản đồ quy hoạch hiện nay
Bản đồ quy hoạch không những thể hiện thông tin chung mà còn là cơ sở pháp lý cho từng khu đất cụ thể. Ở mỗi khu đất khác nhau sẽ có những đặc trưng cũng như giá trị riêng, chính vì vậy mà cũng có nhiều loại bản đồ quy hoạch tương ứng với từng khu vực.
Bản đồ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 được đánh giá là bản đồ quy hoạch chi tiết nhất, mọi công trình trên đất đều được thể hiện cụ thể từ hạ tầng kỹ thuật, thiết kế nhà cho đến ranh giới giữa các lô đất.
Về mặt pháp lý, bản đồ quy hoạch 1/500 là cơ sở để thi công các dự án đầu tư. Việc triển khai lập bản đồ quy hoạch chi tiết 1/500 của các dự án đầu tư xây dựng công trình thường do các chủ đầu tư đứng ra thực hiện, chi phí lập quy hoạch được tính trong chi phí dự án. Các công việc còn lại liên quan đến quy hoạch chi tiết 1/500 sẽ do chính quyền địa phương thực hiện để phục vụ công tác quản lý xây dựng và cấp phép xây dựng sau này.
Bản đồ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000
Bản đồ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 có nhiệm vụ phân chia, xác định chức năng sử dụng đất và mạng lưới kết cấu hạ tầng nhằm cụ thể hóa nội dung của quy hoạch chung đô thị.
Nội dung của quy hoạch phân khu 1/2000 bao gồm: xác định phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực lập quy hoạch, chỉ tiêu dự kiến về dân số, sử dụng đất, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đối với từng ô phố và đấu nối hạ tầng kỹ thuật chung; xác định chức năng sử dụng đất cho từng khu vực. Đồng thời quy hoạch 1/2000 cũng nhằm xác định vị trí công trình kỹ thuật và ranh giới trên đất.
Quy hoạch 1/2000 có vai trò quan trọng bởi vì nó liên quan tới quyền sử dụng đất nên có giá trị pháp lý cao, nó là căn cứ để giải quyết vấn đề tranh tụng.
Bản đồ quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000
Bản đồ quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 có giá trị xác định các khu vực chức năng, những định hướng mang tính giao thông, phân chia rõ mốc giới, địa giới của các phần đất dành để phát triển hạ tầng như: đường, cầu, cống, điện, trường học, khu dân cư, cây xanh, hồ nước…
Có thể nói, bản đồ quy hoạch 1/5000 là cơ sở gốc để xác định mục tiêu phát triển, kêu gọi đầu tư cũng như các vấn đề về giải phóng mặt bằng, đền bù, di dân…
Tải bản đồ quy hoạch Huyện Củ Chi tại đây:
Tải về Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 Huyện Củ Chi - File PDF Tải về Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2030 Huyện Củ Chi - File PDF(Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020, 2021, 2022, 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030, 2035, 2040, 2045, 2050. 2060.)
Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ Chúng tôi nhận hỗ trợ chuyển đổi sang định dạng KMZ hoàn toàn miễn phí. Nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.
Để cộng đồng ngày càng lành mạnh hơn, quy hoạch được công khai hơn, Quý Anh/Chị có thể gửi bản đồ quy hoạch mới nhất mà Quý Anh/Chị có được cho Chúng tôi.
Cách kiểm tra quy hoạch online, web check bản đồ quy hoạch trực tuyến
Cách kiểm tra quy hoạch online tại trang web bản đồ quy hoạch Huyện Củ Chi:
Quý anh chị có thể check bản đồ quy hoạch cả Thành phố Hồ Chí Minh, web quy hoạch:
https://thongtinquyhoach.hochiminhcity.gov.vn/
- App bản đồ quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh trên Android:
https://play.google.com/store/apps/details?id=tech.vlab.ttqhhcm&pli=1
- App bản đồ quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh trên IOS:
https://apps.apple.com/us/app/th%C3%B4ng-tin-quy-ho%E1%BA%A1ch-tp-hcm/id1289182493?ls=1
Xem bản đồ quy hoạch online WebGIS của Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường:
https://geodata-stnmt.tphcm.gov.vn/webgis/
Ngoài ra còn có xem bản đồ quy hoạch tra cứu quy hoạch tại Sở Quy hoạch – Kiến trúc – Trung tâm Thông tin Quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh.
Chúng ta có thể xem được bản đồ quy hoạch chung thành phố, bản đồ quy hoạch giao thông, bản đồ quy hoạch ngành, bản đồ các khu đô thị mới, bản đồ quy hoạch chi tiết các quận huyện thành phố, bản đồ quy hoạch phân khu 1/2000 đính kèm các quyết định phê duyệt thông qua web quy hoạch:
Hướng dẫn xem bản đồ quy hoạch, kiểm tra bản đồ quy hoạch, tự kiểm tra quy hoạch tại nhà
Các loại quy hoạch thường phải kiểm tra trước khi đầu tư:
- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất năm 2030 - 2045.
- Quy hoạch phân khu 1/2000.
- Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000.
- Quy hoạch dự án 1/500.
- Quy hoạch chung xây dựng.
Các công cụ để tra cứu, kiểm tra quy hoạch:
- Kiểm tra quy hoạch bằng file PDF - Hiện Chúng tôi đang chia sẻ miễn phí công cụ này.
- Kiểm tra quy hoạch bằng file Autocad.
- Kiểm tra quy hoạch trên các App bản đồ quy hoạch có trên Androi và IOS.
- Kiểm tra quy hoạch bằng cách đưa bản đồ quy hoạch lên Google Map.
- Check bản đồ quy hoạch trên Google Earth Pro.
- Kiểm tra quy hoạch trên các website của Sở tài nguyên và Môi trường các tỉnh.
- Kiểm tra quy hoạch trên các website quy hoạch như: Remaps.vn, thongtin.land...
- Kiểm tra quy hoạch trên Cổng thông tin quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị Việt Nam của Bộ Xây dựng: http://quyhoach.xaydung.gov.vn/vn/pages/dsquyHoach.aspx
- Xem quyết định phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch phân khu định hướng phát triển mới nhất từ trang chinhphu.vn
https://chinhphu.vn/quy-hoach-vung-68459
Các bước tự kiểm tra quy hoạch tại nhà:
Bước 1: Chuẩn bị vị trí bất động sản của mình ở tọa độ WGS84
- Thông thường trên sổ đỏ, sổ hồng, giấy chủ quyền Bất động sản có tọa độ góc ranh là tọa độ VN2000, Chúng ta cần phải chuyển tọa độ VN2000 sang WGS84.
- Trường hợp trên sổ đỏ, sổ hồng, giấy chủ quyền Bất động sản không có tọa độ VN2000, ta cần phải đi xin trích lục địa chính để có được độ VN2000.
- Trường hợp Quý Anh/Chị đã biết được chính xác vị trí của Bất động sản trên Google Map, Chúng ta có thể lấy được tọa độ WGS84 bằng cách: Tiến hành mở Google Map và nhập địa điểm Bất động sản muốn kiểm tra. Sau đó, Quý Anh/Chị vuốt từ dưới lên hoặc nhấn vào vị trí để chúng ta xem được nhiều thông tin về địa điểm hơn. Bên trong phần thông tin, chúng ta sẽ thấy hệ tọa độ thập phân, Quý Anh/Chị nhấn vào hệ tọa độ để sao chép chúng.
Bước 2: Chuẩn bị bản đồ kiểm tra quy hoạch
- Các trang web tra cứu quy hoạch như thongtin.land, remaps.vn... Các trang web quy hoạch này có thể miễn phí hoặc tốn phí tùy thời điểm.
- Trường hợp Quý Anh/Chị tải file bản đồ quy hoạch từ bandoquyhoachnhadat.com thì cần phải chuyển đổi sang file KMZ để chạy trên Google Earth Pro (Quý Anh/Chị nào không biết cách chuyển có thể liên hệ Chúng tôi hỗ trợ chuyển đổi file pdf sang kmz hoàn toàn miễn phí).
Bước 3: Kiểm tra quy hoạch
- Để kiểm tra quy hoạch nhanh Quý Anh/Chị có thể nhập tọa độ WGS84 của vị trí Bất động sản vào các trang web check quy hoạch như trên.
- Trường hợp Quý Anh/Chị đã có file KMZ, tiến hành tải Google Earth Pro về máy tính và cài đặt chúng. Sau đó Quý Anh/Chị chỉ cầm mở file KMZ bằng Google Earth Pro, nhập tọa độ vị trí bất động sản, Chúng ta sẽ có kết quả quy hoạch Bất động sản của mình.
Lưu ý tất cả kết quả trên các App quy hoạch, các web check quy hoạch, các bản đồ quy hoạch sử dụng đất bằng file PDF đều không có giá trị pháp lý chỉ mang tính tham khảo nhanh, hãy đến các cơ quan chắc năng tại địa phương để được kiểm tra chính xác nhất. Quy hoạch có thể thay đổi liên tục thời điểm và thời kỳ khác nhau, Vì có câu cửa miệng nói về pháp lý Bất động sản rằng “Sáng đúng, chiều sai, sáng mai lại đúng”. 😄 😄 😄
Để tìm hiểu nhanh màu sắc và ký hiệu trên bản đồ quy hoạch Anh/Chị có thể tra cứu nhanh bảng sau:
Bảng ký hiệu và màu sắc các loại đất trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất
| STT | Loại Đất | Ký hiệu và Màu |
|---|---|---|
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP |
| 1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN |
| 1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN |
| 1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
| 1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
| 1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
| 1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
| 1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC |
| 1.1.1.2.1 | Đất trồng cỏ | COT |
| 1.1.1.2.2 | Đất cỏ tự nhiên có cải tạo | CON |
| 1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| 1.1.1.3.1 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
| 1.1.1.3.2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
| 1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
| 1.1.2.1 | Đất trồng cây công nghiệp lâu năm | LNC |
| 1.1.2.2 | Đất trồng cây ăn quả lâu năm | LNQ |
| 1.1.2.3 | Đất trồng cây lâu năm khác | LNK |
| 1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP |
| 1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX |
| 1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN |
| 1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | RST |
| 1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | RSK |
| 1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSM |
| 1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
| 1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN |
| 1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT |
| 1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | RPK |
| 1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | RPM |
| 1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
| 1.2.3.1 | Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | RDN |
| 1.2.3.2 | Đất có rừng trồng đặc dụng | RDT |
| 1.2.3.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng | RDK |
| 1.2.3.4 | Đất trồng rừng đặc dụng | RDM |
| 1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 1.3.1 | Đất nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặn | TSL |
| 1.3.2 | Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt | TSN |
| 1.4 | Đất làm muối | LMU |
| 1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
| 2.1 | Đất ở | OTC |
| 2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| 2.2 | Đất chuyên dùng | CDG |
| 2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS |
| 2.2.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của Nhà nước | TSC |
| 2.2.1.2 | Đất trụ sở khác | TSK |
| 2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
| 2.2.3 | Đất an ninh | CAN |
| 2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
| 2.2.4.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| 2.2.4.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| 2.2.4.3 | Đất khu chế xuất | SKT |
| 2.2.4.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 2.2.4.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 2.2.4.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 2.2.4.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| 2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
| 2.2.5.1 | Đất giao thông | DGT |
| 2.2.5.2 | Đất thủy lợi | DTL |
| 2.2.5.3 | Đất công trình năng lượng | DNL |
| 2.2.5.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
| 2.2.5.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
| 2.2.5.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
| 2.2.5.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
| 2.2.5.8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
| 2.2.5.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
| 2.2.5.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
| 2.2.5.11 | Đất chợ | DCH |
| 2.2.5.12 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
| 2.2.5.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| 2.2.5.14 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| 2.2.5.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| 2.2.5.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 2.2.5.17 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
| 2.2.5.18 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
| 2.2.5.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| 2.2.5.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| 2.2.5.21 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
| 2.2.5.22 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp xã | DHT |
| 2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
| 2.3.1 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| 2.3.2 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| 2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN |
| 2.5.1 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 2.5.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 2..6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| 3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
| 3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
| 3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
| 4 | Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) | MVB |
| 4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | MVT |
| 4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR |
| 4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
Mời Quý Anh/Chị tham khảo thêm Bản đồ quy hoạch 63 tỉnh thành:
| STT | Tỉnh Thành Phố | Mã TP | Quận Huyện | Mã QH | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Quận Ba Đình | 001 | |
| 2 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Quận Hoàn Kiếm | 002 | |
| 3 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Quận Tây Hồ | 003 | |
| 4 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Quận Long Biên | 004 | |
| 5 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Quận Cầu Giấy | 005 | |
| 6 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Quận Đống Đa | 006 | |
| 7 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Quận Hai Bà Trưng | 007 | |
| 8 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Quận Hoàng Mai | 008 | |
| 9 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Quận Thanh Xuân | 009 | |
| 10 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Sóc Sơn | 016 | |
| 11 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Anh | 017 | |
| 12 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Gia Lâm | 018 | |
| 13 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Quận Nam Từ Liêm | 019 | |
| 14 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Trì | 020 | |
| 15 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Quận Bắc Từ Liêm | 021 | |
| 16 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mê Linh | 250 | |
| 17 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Quận Hà Đông | 268 | |
| 18 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Sơn Tây | 269 | |
| 19 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Vì | 271 | |
| 20 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phúc Thọ | 272 | |
| 21 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đan Phượng | 273 | |
| 22 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hoài Đức | 274 | |
| 23 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quốc Oai | 275 | |
| 24 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch Thất | 276 | |
| 25 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Chương Mỹ | 277 | |
| 26 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Oai | 278 | |
| 27 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thường Tín | 279 | |
| 28 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Xuyên | 280 | |
| 29 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ứng Hòa | 281 | |
| 30 | Thành phố Hà Nội | 01 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mỹ Đức | 282 | |
| 31 | Tỉnh Hà Giang | 02 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Hà Giang | 024 | |
| 32 | Tỉnh Hà Giang | 02 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đồng Văn | 026 | |
| 33 | Tỉnh Hà Giang | 02 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mèo Vạc | 027 | |
| 34 | Tỉnh Hà Giang | 02 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Minh | 028 | |
| 35 | Tỉnh Hà Giang | 02 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quản Bạ | 029 | |
| 36 | Tỉnh Hà Giang | 02 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vị Xuyên | 030 | |
| 37 | Tỉnh Hà Giang | 02 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Mê | 031 | |
| 38 | Tỉnh Hà Giang | 02 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hoàng Su Phì | 032 | |
| 39 | Tỉnh Hà Giang | 02 | Bản đồ quy hoạch Huyện Xín Mần | 033 | |
| 40 | Tỉnh Hà Giang | 02 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Quang | 034 | |
| 41 | Tỉnh Hà Giang | 02 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quang Bình | 035 | |
| 42 | Tỉnh Cao Bằng | 04 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Cao Bằng | 040 | |
| 43 | Tỉnh Cao Bằng | 04 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Lâm | 042 | |
| 44 | Tỉnh Cao Bằng | 04 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Lạc | 043 | |
| 45 | Tỉnh Cao Bằng | 04 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hà Quảng | 045 | |
| 46 | Tỉnh Cao Bằng | 04 | Bản đồ quy hoạch Huyện Trùng Khánh | 047 | |
| 47 | Tỉnh Cao Bằng | 04 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hạ Lang | 048 | |
| 48 | Tỉnh Cao Bằng | 04 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Hòa | 049 | |
| 49 | Tỉnh Cao Bằng | 04 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hoà An | 051 | |
| 50 | Tỉnh Cao Bằng | 04 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nguyên Bình | 052 | |
| 51 | Tỉnh Cao Bằng | 04 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch An | 053 | |
| 52 | Tỉnh Bắc Kạn | 06 | Bản đồ quy hoạch Thành Phố Bắc Kạn | 058 | |
| 53 | Tỉnh Bắc Kạn | 06 | Bản đồ quy hoạch Huyện Pác Nặm | 060 | |
| 54 | Tỉnh Bắc Kạn | 06 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Bể | 061 | |
| 55 | Tỉnh Bắc Kạn | 06 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ngân Sơn | 062 | |
| 56 | Tỉnh Bắc Kạn | 06 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bạch Thông | 063 | |
| 57 | Tỉnh Bắc Kạn | 06 | Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Đồn | 064 | |
| 58 | Tỉnh Bắc Kạn | 06 | Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Mới | 065 | |
| 59 | Tỉnh Bắc Kạn | 06 | Bản đồ quy hoạch Huyện Na Rì | 066 | |
| 60 | Tỉnh Tuyên Quang | 08 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Tuyên Quang | 070 | |
| 61 | Tỉnh Tuyên Quang | 08 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lâm Bình | 071 | |
| 62 | Tỉnh Tuyên Quang | 08 | Bản đồ quy hoạch Huyện Na Hang | 072 | |
| 63 | Tỉnh Tuyên Quang | 08 | Bản đồ quy hoạch Huyện Chiêm Hóa | 073 | |
| 64 | Tỉnh Tuyên Quang | 08 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hàm Yên | 074 | |
| 65 | Tỉnh Tuyên Quang | 08 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Sơn | 075 | |
| 66 | Tỉnh Tuyên Quang | 08 | Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Dương | 076 | |
| 67 | Tỉnh Lào Cai | 10 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Lào Cai | 080 | |
| 68 | Tỉnh Lào Cai | 10 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bát Xát | 082 | |
| 69 | Tỉnh Lào Cai | 10 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Khương | 083 | |
| 70 | Tỉnh Lào Cai | 10 | Bản đồ quy hoạch Huyện Si Ma Cai | 084 | |
| 71 | Tỉnh Lào Cai | 10 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Hà | 085 | |
| 72 | Tỉnh Lào Cai | 10 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Thắng | 086 | |
| 73 | Tỉnh Lào Cai | 10 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Yên | 087 | |
| 74 | Tỉnh Lào Cai | 10 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Sa Pa | 088 | |
| 75 | Tỉnh Lào Cai | 10 | Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Bàn | 089 | |
| 76 | Tỉnh Điện Biên | 11 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Điện Biên Phủ | 094 | |
| 77 | Tỉnh Điện Biên | 11 | Bản đồ quy hoạch Thị Xã Mường Lay | 095 | |
| 78 | Tỉnh Điện Biên | 11 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Nhé | 096 | |
| 79 | Tỉnh Điện Biên | 11 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Chà | 097 | |
| 80 | Tỉnh Điện Biên | 11 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tủa Chùa | 098 | |
| 81 | Tỉnh Điện Biên | 11 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tuần Giáo | 099 | |
| 82 | Tỉnh Điện Biên | 11 | Bản đồ quy hoạch Huyện Điện Biên | 100 | |
| 83 | Tỉnh Điện Biên | 11 | Bản đồ quy hoạch Huyện Điện Biên Đông | 101 | |
| 84 | Tỉnh Điện Biên | 11 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Ảng | 102 | |
| 85 | Tỉnh Điện Biên | 11 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nậm Pồ | 103 | |
| 86 | Tỉnh Lai Châu | 12 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Lai Châu | 105 | |
| 87 | Tỉnh Lai Châu | 12 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Đường | 106 | |
| 88 | Tỉnh Lai Châu | 12 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Tè | 107 | |
| 89 | Tỉnh Lai Châu | 12 | Bản đồ quy hoạch Huyện Sìn Hồ | 108 | |
| 90 | Tỉnh Lai Châu | 12 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phong Thổ | 109 | |
| 91 | Tỉnh Lai Châu | 12 | Bản đồ quy hoạch Huyện Than Uyên | 110 | |
| 92 | Tỉnh Lai Châu | 12 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Uyên | 111 | |
| 93 | Tỉnh Lai Châu | 12 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nậm Nhùn | 112 | |
| 94 | Tỉnh Sơn La | 14 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Sơn La | 116 | |
| 95 | Tỉnh Sơn La | 14 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳnh Nhai | 118 | |
| 96 | Tỉnh Sơn La | 14 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thuận Châu | 119 | |
| 97 | Tỉnh Sơn La | 14 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mường La | 120 | |
| 98 | Tỉnh Sơn La | 14 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Yên | 121 | |
| 99 | Tỉnh Sơn La | 14 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Yên | 122 | |
| 100 | Tỉnh Sơn La | 14 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mộc Châu | 123 | |
| 101 | Tỉnh Sơn La | 14 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Châu | 124 | |
| 102 | Tỉnh Sơn La | 14 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mai Sơn | 125 | |
| 103 | Tỉnh Sơn La | 14 | Bản đồ quy hoạch Huyện Sông Mã | 126 | |
| 104 | Tỉnh Sơn La | 14 | Bản đồ quy hoạch Huyện Sốp Cộp | 127 | |
| 105 | Tỉnh Sơn La | 14 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vân Hồ | 128 | |
| 106 | Tỉnh Yên Bái | 15 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Yên Bái | 132 | |
| 107 | Tỉnh Yên Bái | 15 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Nghĩa Lộ | 133 | |
| 108 | Tỉnh Yên Bái | 15 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lục Yên | 135 | |
| 109 | Tỉnh Yên Bái | 15 | Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Yên | 136 | |
| 110 | Tỉnh Yên Bái | 15 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mù Căng Chải | 137 | |
| 111 | Tỉnh Yên Bái | 15 | Bản đồ quy hoạch Huyện Trấn Yên | 138 | |
| 112 | Tỉnh Yên Bái | 15 | Bản đồ quy hoạch Huyện Trạm Tấu | 139 | |
| 113 | Tỉnh Yên Bái | 15 | Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Chấn | 140 | |
| 114 | Tỉnh Yên Bái | 15 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Bình | 141 | |
| 115 | Tỉnh Hoà Bình | 17 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Hòa Bình | 148 | |
| 116 | Tỉnh Hoà Bình | 17 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đà Bắc | 150 | |
| 117 | Tỉnh Hoà Bình | 17 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lương Sơn | 152 | |
| 118 | Tỉnh Hoà Bình | 17 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Bôi | 153 | |
| 119 | Tỉnh Hoà Bình | 17 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cao Phong | 154 | |
| 120 | Tỉnh Hoà Bình | 17 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Lạc | 155 | |
| 121 | Tỉnh Hoà Bình | 17 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mai Châu | 156 | |
| 122 | Tỉnh Hoà Bình | 17 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lạc Sơn | 157 | |
| 123 | Tỉnh Hoà Bình | 17 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Thủy | 158 | |
| 124 | Tỉnh Hoà Bình | 17 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lạc Thủy | 159 | |
| 125 | Tỉnh Thái Nguyên | 19 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Thái Nguyên | 164 | |
| 126 | Tỉnh Thái Nguyên | 19 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Sông Công | 165 | |
| 127 | Tỉnh Thái Nguyên | 19 | Bản đồ quy hoạch Huyện Định Hóa | 167 | |
| 128 | Tỉnh Thái Nguyên | 19 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Lương | 168 | |
| 129 | Tỉnh Thái Nguyên | 19 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đồng Hỷ | 169 | |
| 130 | Tỉnh Thái Nguyên | 19 | Bản đồ quy hoạch Huyện Võ Nhai | 170 | |
| 131 | Tỉnh Thái Nguyên | 19 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đại Từ | 171 | |
| 132 | Tỉnh Thái Nguyên | 19 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Phổ Yên | 172 | |
| 133 | Tỉnh Thái Nguyên | 19 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Bình | 173 | |
| 134 | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Lạng Sơn | 178 | |
| 135 | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tràng Định | 180 | |
| 136 | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Gia | 181 | |
| 137 | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Lãng | 182 | |
| 138 | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cao Lộc | 183 | |
| 139 | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Quan | 184 | |
| 140 | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Sơn | 185 | |
| 141 | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hữu Lũng | 186 | |
| 142 | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | Bản đồ quy hoạch Huyện Chi Lăng | 187 | |
| 143 | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lộc Bình | 188 | |
| 144 | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đình Lập | 189 | |
| 145 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Hạ Long | 193 | |
| 146 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Móng Cái | 194 | |
| 147 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Cẩm Phả | 195 | |
| 148 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Uông Bí | 196 | |
| 149 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Liêu | 198 | |
| 150 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Yên | 199 | |
| 151 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đầm Hà | 200 | |
| 152 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hải Hà | 201 | |
| 153 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Chẽ | 202 | |
| 154 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vân Đồn | 203 | |
| 155 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Đông Triều | 205 | |
| 156 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Quảng Yên | 206 | |
| 157 | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cô Tô | 207 | |
| 158 | Tỉnh Bắc Giang | 24 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Bắc Giang | 213 | |
| 159 | Tỉnh Bắc Giang | 24 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Thế | 215 | |
| 160 | Tỉnh Bắc Giang | 24 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Yên | 216 | |
| 161 | Tỉnh Bắc Giang | 24 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lạng Giang | 217 | |
| 162 | Tỉnh Bắc Giang | 24 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lục Nam | 218 | |
| 163 | Tỉnh Bắc Giang | 24 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lục Ngạn | 219 | |
| 164 | Tỉnh Bắc Giang | 24 | Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Động | 220 | |
| 165 | Tỉnh Bắc Giang | 24 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Dũng | 221 | |
| 166 | Tỉnh Bắc Giang | 24 | Bản đồ quy hoạch Huyện Việt Yên | 222 | |
| 167 | Tỉnh Bắc Giang | 24 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hiệp Hòa | 223 | |
| 168 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Việt Trì | 227 | |
| 169 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Phú Thọ | 228 | |
| 170 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đoan Hùng | 230 | |
| 171 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hạ Hoà | 231 | |
| 172 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Ba | 232 | |
| 173 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Ninh | 233 | |
| 174 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Lập | 234 | |
| 175 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Khê | 235 | |
| 176 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Nông | 236 | |
| 177 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lâm Thao | 237 | |
| 178 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Sơn | 238 | |
| 179 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Thuỷ | 239 | |
| 180 | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Sơn | 240 | |
| 181 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 26 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Vĩnh Yên | 243 | |
| 182 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 26 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Phúc Yên | 244 | |
| 183 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 26 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lập Thạch | 246 | |
| 184 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 26 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Dương | 247 | |
| 185 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 26 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Đảo | 248 | |
| 186 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 26 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Xuyên | 249 | |
| 187 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 26 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Lạc | 251 | |
| 188 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 26 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Tường | 252 | |
| 189 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 26 | Bản đồ quy hoạch Huyện Sông Lô | 253 | |
| 190 | Tỉnh Bắc Ninh | 27 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Bắc Ninh | 256 | |
| 191 | Tỉnh Bắc Ninh | 27 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Phong | 258 | |
| 192 | Tỉnh Bắc Ninh | 27 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quế Võ | 259 | |
| 193 | Tỉnh Bắc Ninh | 27 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Du | 260 | |
| 194 | Tỉnh Bắc Ninh | 27 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Từ Sơn | 261 | |
| 195 | Tỉnh Bắc Ninh | 27 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thuận Thành | 262 | |
| 196 | Tỉnh Bắc Ninh | 27 | Bản đồ quy hoạch Huyện Gia Bình | 263 | |
| 197 | Tỉnh Bắc Ninh | 27 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lương Tài | 264 | |
| 198 | Tỉnh Hải Dương | 30 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Hải Dương | 288 | |
| 199 | Tỉnh Hải Dương | 30 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Chí Linh | 290 | |
| 200 | Tỉnh Hải Dương | 30 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Sách | 291 | |
| 201 | Tỉnh Hải Dương | 30 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Kinh Môn | 292 | |
| 202 | Tỉnh Hải Dương | 30 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Thành | 293 | |
| 203 | Tỉnh Hải Dương | 30 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Hà | 294 | |
| 204 | Tỉnh Hải Dương | 30 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Giàng | 295 | |
| 205 | Tỉnh Hải Dương | 30 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Giang | 296 | |
| 206 | Tỉnh Hải Dương | 30 | Bản đồ quy hoạch Huyện Gia Lộc | 297 | |
| 207 | Tỉnh Hải Dương | 30 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tứ Kỳ | 298 | |
| 208 | Tỉnh Hải Dương | 30 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ninh Giang | 299 | |
| 209 | Tỉnh Hải Dương | 30 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Miện | 300 | |
| 210 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Quận Hồng Bàng | 303 | |
| 211 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Quận Ngô Quyền | 304 | |
| 212 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Quận Lê Chân | 305 | |
| 213 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Quận Hải An | 306 | |
| 214 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Quận Kiến An | 307 | |
| 215 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Quận Đồ Sơn | 308 | |
| 216 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Quận Dương Kinh | 309 | |
| 217 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thuỷ Nguyên | 311 | |
| 218 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Huyện An Dương | 312 | |
| 219 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Huyện An Lão | 313 | |
| 220 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kiến Thuỵ | 314 | |
| 221 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Lãng | 315 | |
| 222 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Bảo | 316 | |
| 223 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cát Hải | 317 | |
| 224 | Thành phố Hải Phòng | 31 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bạch Long Vĩ | 318 | |
| 225 | Tỉnh Hưng Yên | 33 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Hưng Yên | 323 | |
| 226 | Tỉnh Hưng Yên | 33 | Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Lâm | 325 | |
| 227 | Tỉnh Hưng Yên | 33 | Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Giang | 326 | |
| 228 | Tỉnh Hưng Yên | 33 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Mỹ | 327 | |
| 229 | Tỉnh Hưng Yên | 33 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Mỹ Hào | 328 | |
| 230 | Tỉnh Hưng Yên | 33 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ân Thi | 329 | |
| 231 | Tỉnh Hưng Yên | 33 | Bản đồ quy hoạch Huyện Khoái Châu | 330 | |
| 232 | Tỉnh Hưng Yên | 33 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Động | 331 | |
| 233 | Tỉnh Hưng Yên | 33 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Lữ | 332 | |
| 234 | Tỉnh Hưng Yên | 33 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Cừ | 333 | |
| 235 | Tỉnh Thái Bình | 34 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Thái Bình | 336 | |
| 236 | Tỉnh Thái Bình | 34 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳnh Phụ | 338 | |
| 237 | Tỉnh Thái Bình | 34 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hưng Hà | 339 | |
| 238 | Tỉnh Thái Bình | 34 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Hưng | 340 | |
| 239 | Tỉnh Thái Bình | 34 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thái Thụy | 341 | |
| 240 | Tỉnh Thái Bình | 34 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tiền Hải | 342 | |
| 241 | Tỉnh Thái Bình | 34 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kiến Xương | 343 | |
| 242 | Tỉnh Thái Bình | 34 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vũ Thư | 344 | |
| 243 | Tỉnh Hà Nam | 35 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Phủ Lý | 347 | |
| 244 | Tỉnh Hà Nam | 35 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Duy Tiên | 349 | |
| 245 | Tỉnh Hà Nam | 35 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Bảng | 350 | |
| 246 | Tỉnh Hà Nam | 35 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Liêm | 351 | |
| 247 | Tỉnh Hà Nam | 35 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Lục | 352 | |
| 248 | Tỉnh Hà Nam | 35 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lý Nhân | 353 | |
| 249 | Tỉnh Nam Định | 36 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Nam Định | 356 | |
| 250 | Tỉnh Nam Định | 36 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mỹ Lộc | 358 | |
| 251 | Tỉnh Nam Định | 36 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vụ Bản | 359 | |
| 252 | Tỉnh Nam Định | 36 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ý Yên | 360 | |
| 253 | Tỉnh Nam Định | 36 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nghĩa Hưng | 361 | |
| 254 | Tỉnh Nam Định | 36 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Trực | 362 | |
| 255 | Tỉnh Nam Định | 36 | Bản đồ quy hoạch Huyện Trực Ninh | 363 | |
| 256 | Tỉnh Nam Định | 36 | Bản đồ quy hoạch Huyện Xuân Trường | 364 | |
| 257 | Tỉnh Nam Định | 36 | Bản đồ quy hoạch Huyện Giao Thủy | 365 | |
| 258 | Tỉnh Nam Định | 36 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hải Hậu | 366 | |
| 259 | Tỉnh Ninh Bình | 37 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Ninh Bình | 369 | |
| 260 | Tỉnh Ninh Bình | 37 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Tam Điệp | 370 | |
| 261 | Tỉnh Ninh Bình | 37 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nho Quan | 372 | |
| 262 | Tỉnh Ninh Bình | 37 | Bản đồ quy hoạch Huyện Gia Viễn | 373 | |
| 263 | Tỉnh Ninh Bình | 37 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hoa Lư | 374 | |
| 264 | Tỉnh Ninh Bình | 37 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Khánh | 375 | |
| 265 | Tỉnh Ninh Bình | 37 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Sơn | 376 | |
| 266 | Tỉnh Ninh Bình | 37 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Mô | 377 | |
| 267 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Thanh Hóa | 380 | |
| 268 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Bỉm Sơn | 381 | |
| 269 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Sầm Sơn | 382 | |
| 270 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Lát | 384 | |
| 271 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quan Hóa | 385 | |
| 272 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bá Thước | 386 | |
| 273 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quan Sơn | 387 | |
| 274 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lang Chánh | 388 | |
| 275 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ngọc Lặc | 389 | |
| 276 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Thủy | 390 | |
| 277 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch Thành | 391 | |
| 278 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hà Trung | 392 | |
| 279 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Lộc | 393 | |
| 280 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Định | 394 | |
| 281 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thọ Xuân | 395 | |
| 282 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thường Xuân | 396 | |
| 283 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Triệu Sơn | 397 | |
| 284 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thiệu Hóa | 398 | |
| 285 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hoằng Hóa | 399 | |
| 286 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hậu Lộc | 400 | |
| 287 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nga Sơn | 401 | |
| 288 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Như Xuân | 402 | |
| 289 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Như Thanh | 403 | |
| 290 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nông Cống | 404 | |
| 291 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Sơn | 405 | |
| 292 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Xương | 406 | |
| 293 | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Nghi Sơn | 407 | |
| 294 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Vinh | 412 | |
| 295 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Cửa Lò | 413 | |
| 296 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Thái Hoà | 414 | |
| 297 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quế Phong | 415 | |
| 298 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳ Châu | 416 | |
| 299 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kỳ Sơn | 417 | |
| 300 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tương Dương | 418 | |
| 301 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nghĩa Đàn | 419 | |
| 302 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳ Hợp | 420 | |
| 303 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳnh Lưu | 421 | |
| 304 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Con Cuông | 422 | |
| 305 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Kỳ | 423 | |
| 306 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Anh Sơn | 424 | |
| 307 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Diễn Châu | 425 | |
| 308 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Thành | 426 | |
| 309 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đô Lương | 427 | |
| 310 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Chương | 428 | |
| 311 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nghi Lộc | 429 | |
| 312 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Đàn | 430 | |
| 313 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hưng Nguyên | 431 | |
| 314 | Tỉnh Nghệ An | 40 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Hoàng Mai | 432 | |
| 315 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Hà Tĩnh | 436 | |
| 316 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Hồng Lĩnh | 437 | |
| 317 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hương Sơn | 439 | |
| 318 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Thọ | 440 | |
| 319 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vũ Quang | 441 | |
| 320 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nghi Xuân | 442 | |
| 321 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Bản đồ quy hoạch Huyện Can Lộc | 443 | |
| 322 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hương Khê | 444 | |
| 323 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch Hà | 445 | |
| 324 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Xuyên | 446 | |
| 325 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kỳ Anh | 447 | |
| 326 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lộc Hà | 448 | |
| 327 | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Kỳ Anh | 449 | |
| 328 | Tỉnh Quảng Bình | 44 | Bản đồ quy hoạch Thành Phố Đồng Hới | 450 | |
| 329 | Tỉnh Quảng Bình | 44 | Bản đồ quy hoạch Huyện Minh Hóa | 452 | |
| 330 | Tỉnh Quảng Bình | 44 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tuyên Hóa | 453 | |
| 331 | Tỉnh Quảng Bình | 44 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Trạch | 454 | |
| 332 | Tỉnh Quảng Bình | 44 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bố Trạch | 455 | |
| 333 | Tỉnh Quảng Bình | 44 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Ninh | 456 | |
| 334 | Tỉnh Quảng Bình | 44 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lệ Thủy | 457 | |
| 335 | Tỉnh Quảng Bình | 44 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Ba Đồn | 458 | |
| 336 | Tỉnh Quảng Trị | 45 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Đông Hà | 461 | |
| 337 | Tỉnh Quảng Trị | 45 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Quảng Trị | 462 | |
| 338 | Tỉnh Quảng Trị | 45 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Linh | 464 | |
| 339 | Tỉnh Quảng Trị | 45 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hướng Hóa | 465 | |
| 340 | Tỉnh Quảng Trị | 45 | Bản đồ quy hoạch Huyện Gio Linh | 466 | |
| 341 | Tỉnh Quảng Trị | 45 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đa Krông | 467 | |
| 342 | Tỉnh Quảng Trị | 45 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cam Lộ | 468 | |
| 343 | Tỉnh Quảng Trị | 45 | Bản đồ quy hoạch Huyện Triệu Phong | 469 | |
| 344 | Tỉnh Quảng Trị | 45 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hải Lăng | 470 | |
| 345 | Tỉnh Quảng Trị | 45 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cồn Cỏ | 471 | |
| 346 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 46 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Huế | 474 | |
| 347 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 46 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phong Điền | 476 | |
| 348 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 46 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Điền | 477 | |
| 349 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 46 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Vang | 478 | |
| 350 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 46 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Hương Thủy | 479 | |
| 351 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 46 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Hương Trà | 480 | |
| 352 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 46 | Bản đồ quy hoạch Huyện A Lưới | 481 | |
| 353 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 46 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Lộc | 482 | |
| 354 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 46 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Đông | 483 | |
| 355 | Thành phố Đà Nẵng | 48 | Bản đồ quy hoạch Quận Liên Chiểu | 490 | |
| 356 | Thành phố Đà Nẵng | 48 | Bản đồ quy hoạch Quận Thanh Khê | 491 | |
| 357 | Thành phố Đà Nẵng | 48 | Bản đồ quy hoạch Quận Hải Châu | 492 | |
| 358 | Thành phố Đà Nẵng | 48 | Bản đồ quy hoạch Quận Sơn Trà | 493 | |
| 359 | Thành phố Đà Nẵng | 48 | Bản đồ quy hoạch Quận Ngũ Hành Sơn | 494 | |
| 360 | Thành phố Đà Nẵng | 48 | Bản đồ quy hoạch Quận Cẩm Lệ | 495 | |
| 361 | Thành phố Đà Nẵng | 48 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hòa Vang | 497 | |
| 362 | Thành phố Đà Nẵng | 48 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hoàng Sa | 498 | |
| 363 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Tam Kỳ | 502 | |
| 364 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Hội An | 503 | |
| 365 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tây Giang | 504 | |
| 366 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Giang | 505 | |
| 367 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đại Lộc | 506 | |
| 368 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Điện Bàn | 507 | |
| 369 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Duy Xuyên | 508 | |
| 370 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Quế Sơn | 509 | |
| 371 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Giang | 510 | |
| 372 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phước Sơn | 511 | |
| 373 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hiệp Đức | 512 | |
| 374 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thăng Bình | 513 | |
| 375 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Phước | 514 | |
| 376 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Trà My | 515 | |
| 377 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Trà My | 516 | |
| 378 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Núi Thành | 517 | |
| 379 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Ninh | 518 | |
| 380 | Tỉnh Quảng Nam | 49 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nông Sơn | 519 | |
| 381 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Quảng Ngãi | 522 | |
| 382 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Sơn | 524 | |
| 383 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Bản đồ quy hoạch Huyện Trà Bồng | 525 | |
| 384 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Tịnh | 527 | |
| 385 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tư Nghĩa | 528 | |
| 386 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Hà | 529 | |
| 387 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Tây | 530 | |
| 388 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Bản đồ quy hoạch Huyện Minh Long | 531 | |
| 389 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nghĩa Hành | 532 | |
| 390 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mộ Đức | 533 | |
| 391 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Đức Phổ | 534 | |
| 392 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Tơ | 535 | |
| 393 | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lý Sơn | 536 | |
| 394 | Tỉnh Bình Định | 52 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Quy Nhơn | 540 | |
| 395 | Tỉnh Bình Định | 52 | Bản đồ quy hoạch Huyện An Lão | 542 | |
| 396 | Tỉnh Bình Định | 52 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Hoài Nhơn | 543 | |
| 397 | Tỉnh Bình Định | 52 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hoài Ân | 544 | |
| 398 | Tỉnh Bình Định | 52 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Mỹ | 545 | |
| 399 | Tỉnh Bình Định | 52 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Thạnh | 546 | |
| 400 | Tỉnh Bình Định | 52 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tây Sơn | 547 | |
| 401 | Tỉnh Bình Định | 52 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Cát | 548 | |
| 402 | Tỉnh Bình Định | 52 | Bản đồ quy hoạch Thị xã An Nhơn | 549 | |
| 403 | Tỉnh Bình Định | 52 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tuy Phước | 550 | |
| 404 | Tỉnh Bình Định | 52 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vân Canh | 551 | |
| 405 | Tỉnh Phú Yên | 54 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Tuy Hoà | 555 | |
| 406 | Tỉnh Phú Yên | 54 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Sông Cầu | 557 | |
| 407 | Tỉnh Phú Yên | 54 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đồng Xuân | 558 | |
| 408 | Tỉnh Phú Yên | 54 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tuy An | 559 | |
| 409 | Tỉnh Phú Yên | 54 | Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Hòa | 560 | |
| 410 | Tỉnh Phú Yên | 54 | Bản đồ quy hoạch Huyện Sông Hinh | 561 | |
| 411 | Tỉnh Phú Yên | 54 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tây Hoà | 562 | |
| 412 | Tỉnh Phú Yên | 54 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Hoà | 563 | |
| 413 | Tỉnh Phú Yên | 54 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Đông Hòa | 564 | |
| 414 | Tỉnh Khánh Hòa | 56 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Nha Trang | 568 | |
| 415 | Tỉnh Khánh Hòa | 56 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Cam Ranh | 569 | |
| 416 | Tỉnh Khánh Hòa | 56 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cam Lâm | 570 | |
| 417 | Tỉnh Khánh Hòa | 56 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vạn Ninh | 571 | |
| 418 | Tỉnh Khánh Hòa | 56 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Ninh Hòa | 572 | |
| 419 | Tỉnh Khánh Hòa | 56 | Bản đồ quy hoạch Huyện Khánh Vĩnh | 573 | |
| 420 | Tỉnh Khánh Hòa | 56 | Bản đồ quy hoạch Huyện Diên Khánh | 574 | |
| 421 | Tỉnh Khánh Hòa | 56 | Bản đồ quy hoạch Huyện Khánh Sơn | 575 | |
| 422 | Tỉnh Khánh Hòa | 56 | Bản đồ quy hoạch Huyện Trường Sa | 576 | |
| 423 | Tỉnh Ninh Thuận | 58 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 582 | |
| 424 | Tỉnh Ninh Thuận | 58 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bác Ái | 584 | |
| 425 | Tỉnh Ninh Thuận | 58 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ninh Sơn | 585 | |
| 426 | Tỉnh Ninh Thuận | 58 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ninh Hải | 586 | |
| 427 | Tỉnh Ninh Thuận | 58 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ninh Phước | 587 | |
| 428 | Tỉnh Ninh Thuận | 58 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thuận Bắc | 588 | |
| 429 | Tỉnh Ninh Thuận | 58 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thuận Nam | 589 | |
| 430 | Tỉnh Bình Thuận | 60 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Phan Thiết | 593 | |
| 431 | Tỉnh Bình Thuận | 60 | Bản đồ quy hoạch Thị xã La Gi | 594 | |
| 432 | Tỉnh Bình Thuận | 60 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tuy Phong | 595 | |
| 433 | Tỉnh Bình Thuận | 60 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Bình | 596 | |
| 434 | Tỉnh Bình Thuận | 60 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hàm Thuận Bắc | 597 | |
| 435 | Tỉnh Bình Thuận | 60 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hàm Thuận Nam | 598 | |
| 436 | Tỉnh Bình Thuận | 60 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tánh Linh | 599 | |
| 437 | Tỉnh Bình Thuận | 60 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Linh | 600 | |
| 438 | Tỉnh Bình Thuận | 60 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hàm Tân | 601 | |
| 439 | Tỉnh Bình Thuận | 60 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Quí | 602 | |
| 440 | Tỉnh Kon Tum | 62 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Kon Tum | 608 | |
| 441 | Tỉnh Kon Tum | 62 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Glei | 610 | |
| 442 | Tỉnh Kon Tum | 62 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ngọc Hồi | 611 | |
| 443 | Tỉnh Kon Tum | 62 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Tô | 612 | |
| 444 | Tỉnh Kon Tum | 62 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kon Plông | 613 | |
| 445 | Tỉnh Kon Tum | 62 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kon Rẫy | 614 | |
| 446 | Tỉnh Kon Tum | 62 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Hà | 615 | |
| 447 | Tỉnh Kon Tum | 62 | Bản đồ quy hoạch Huyện Sa Thầy | 616 | |
| 448 | Tỉnh Kon Tum | 62 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tu Mơ Rông | 617 | |
| 449 | Tỉnh Kon Tum | 62 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ia H' Drai | 618 | |
| 450 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Pleiku | 622 | |
| 451 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Thị xã An Khê | 623 | |
| 452 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Ayun Pa | 624 | |
| 453 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện KBang | 625 | |
| 454 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đăk Đoa | 626 | |
| 455 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện Chư Păh | 627 | |
| 456 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ia Grai | 628 | |
| 457 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mang Yang | 629 | |
| 458 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kông Chro | 630 | |
| 459 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Cơ | 631 | |
| 460 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện Chư Prông | 632 | |
| 461 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện Chư Sê | 633 | |
| 462 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đăk Pơ | 634 | |
| 463 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ia Pa | 635 | |
| 464 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Pa | 637 | |
| 465 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Thiện | 638 | |
| 466 | Tỉnh Gia Lai | 64 | Bản đồ quy hoạch Huyện Chư Pưh | 639 | |
| 467 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | |
| 468 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Thị Xã Buôn Hồ | 644 | |
| 469 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ea H'leo | 645 | |
| 470 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ea Súp | 646 | |
| 471 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Huyện Buôn Đôn | 647 | |
| 472 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cư M'gar | 648 | |
| 473 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Búk | 649 | |
| 474 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Năng | 650 | |
| 475 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ea Kar | 651 | |
| 476 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Huyện M'Đrắk | 652 | |
| 477 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Bông | 653 | |
| 478 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Pắc | 654 | |
| 479 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Huyện Krông A Na | 655 | |
| 480 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lắk | 656 | |
| 481 | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cư Kuin | 657 | |
| 482 | Tỉnh Đắk Nông | 67 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Gia Nghĩa | 660 | |
| 483 | Tỉnh Đắk Nông | 67 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đăk Glong | 661 | |
| 484 | Tỉnh Đắk Nông | 67 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cư Jút | 662 | |
| 485 | Tỉnh Đắk Nông | 67 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Mil | 663 | |
| 486 | Tỉnh Đắk Nông | 67 | Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Nô | 664 | |
| 487 | Tỉnh Đắk Nông | 67 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Song | 665 | |
| 488 | Tỉnh Đắk Nông | 67 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk R'Lấp | 666 | |
| 489 | Tỉnh Đắk Nông | 67 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tuy Đức | 667 | |
| 490 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Đà Lạt | 672 | |
| 491 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Bảo Lộc | 673 | |
| 492 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đam Rông | 674 | |
| 493 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lạc Dương | 675 | |
| 494 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lâm Hà | 676 | |
| 495 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đơn Dương | 677 | |
| 496 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Trọng | 678 | |
| 497 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 | Bản đồ quy hoạch Huyện Di Linh | 679 | |
| 498 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Lâm | 680 | |
| 499 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đạ Huoai | 681 | |
| 500 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đạ Tẻh | 682 | |
| 501 | Tỉnh Lâm Đồng | 68 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cát Tiên | 683 | |
| 502 | Tỉnh Bình Phước | 70 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Phước Long | 688 | |
| 503 | Tỉnh Bình Phước | 70 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Đồng Xoài | 689 | |
| 504 | Tỉnh Bình Phước | 70 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Bình Long | 690 | |
| 505 | Tỉnh Bình Phước | 70 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bù Gia Mập | 691 | |
| 506 | Tỉnh Bình Phước | 70 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lộc Ninh | 692 | |
| 507 | Tỉnh Bình Phước | 70 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bù Đốp | 693 | |
| 508 | Tỉnh Bình Phước | 70 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hớn Quản | 694 | |
| 509 | Tỉnh Bình Phước | 70 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đồng Phú | 695 | |
| 510 | Tỉnh Bình Phước | 70 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bù Đăng | 696 | |
| 511 | Tỉnh Bình Phước | 70 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Chơn Thành | 697 | |
| 512 | Tỉnh Bình Phước | 70 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Riềng | 698 | |
| 513 | Tỉnh Tây Ninh | 72 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Tây Ninh | 703 | |
| 514 | Tỉnh Tây Ninh | 72 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Biên | 705 | |
| 515 | Tỉnh Tây Ninh | 72 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Châu | 706 | |
| 516 | Tỉnh Tây Ninh | 72 | Bản đồ quy hoạch Huyện Dương Minh Châu | 707 | |
| 517 | Tỉnh Tây Ninh | 72 | Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành | 708 | |
| 518 | Tỉnh Tây Ninh | 72 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Hòa Thành | 709 | |
| 519 | Tỉnh Tây Ninh | 72 | Bản đồ quy hoạch Huyện Gò Dầu | 710 | |
| 520 | Tỉnh Tây Ninh | 72 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bến Cầu | 711 | |
| 521 | Tỉnh Tây Ninh | 72 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Trảng Bàng | 712 | |
| 522 | Tỉnh Bình Dương | 74 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | |
| 523 | Tỉnh Bình Dương | 74 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bàu Bàng | 719 | |
| 524 | Tỉnh Bình Dương | 74 | Bản đồ quy hoạch Huyện Dầu Tiếng | 720 | |
| 525 | Tỉnh Bình Dương | 74 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Bến Cát | 721 | |
| 526 | Tỉnh Bình Dương | 74 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Giáo | 722 | |
| 527 | Tỉnh Bình Dương | 74 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Tân Uyên | 723 | |
| 528 | Tỉnh Bình Dương | 74 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Dĩ An | 724 | |
| 529 | Tỉnh Bình Dương | 74 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Thuận An | 725 | |
| 530 | Tỉnh Bình Dương | 74 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Tân Uyên | 726 | |
| 531 | Tỉnh Đồng Nai | 75 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Biên Hòa | 731 | |
| 532 | Tỉnh Đồng Nai | 75 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Long Khánh | 732 | |
| 533 | Tỉnh Đồng Nai | 75 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Phú | 734 | |
| 534 | Tỉnh Đồng Nai | 75 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Cửu | 735 | |
| 535 | Tỉnh Đồng Nai | 75 | Bản đồ quy hoạch Huyện Định Quán | 736 | |
| 536 | Tỉnh Đồng Nai | 75 | Bản đồ quy hoạch Huyện Trảng Bom | 737 | |
| 537 | Tỉnh Đồng Nai | 75 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thống Nhất | 738 | |
| 538 | Tỉnh Đồng Nai | 75 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Mỹ | 739 | |
| 539 | Tỉnh Đồng Nai | 75 | Bản đồ quy hoạch Huyện Long Thành | 740 | |
| 540 | Tỉnh Đồng Nai | 75 | Bản đồ quy hoạch Huyện Xuân Lộc | 741 | |
| 541 | Tỉnh Đồng Nai | 75 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nhơn Trạch | 742 | |
| 542 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 77 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Vũng Tàu | 747 | |
| 543 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 77 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Bà Rịa | 748 | |
| 544 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 77 | Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Đức | 750 | |
| 545 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 77 | Bản đồ quy hoạch Huyện Xuyên Mộc | 751 | |
| 546 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 77 | Bản đồ quy hoạch Huyện Long Điền | 752 | |
| 547 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 77 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đất Đỏ | 753 | |
| 548 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 77 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Phú Mỹ | 754 | |
| 549 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 77 | Bản đồ quy hoạch Huyện Côn Đảo | 755 | |
| 550 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận 1 | 760 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 Quận 1 |
| 551 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận 12 | 761 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021 |
| 552 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận Gò Vấp | 764 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 |
| 553 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận Bình Thạnh | 765 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2030 |
| 554 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận Tân Bình | 766 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 |
| 555 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận Tân Phú | 767 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021 |
| 556 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận Phú Nhuận | 768 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 |
| 557 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Thủ Đức | 769 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 |
| 558 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận 3 | 770 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
| 559 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận 10 | 771 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
| 560 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận 11 | 772 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
| 561 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận 4 | 773 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021 |
| 562 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận 5 | 774 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
| 563 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận 6 | 775 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021 |
| 564 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận 8 | 776 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 |
| 565 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận Bình Tân | 777 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021 |
| 566 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Quận 7 | 778 | Đang cập nhật |
| 567 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Huyện Củ Chi | 783 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2030 |
| 568 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hóc Môn | 784 | Đang cập nhật |
| 569 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Chánh | 785 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2022 |
| 570 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Huyện Nhà Bè | 786 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2030 |
| 571 | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cần Giờ | 787 | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021, 2030 |
| 572 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Tân An | 794 | |
| 573 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Kiến Tường | 795 | |
| 574 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Hưng | 796 | |
| 575 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Hưng | 797 | |
| 576 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mộc Hóa | 798 | |
| 577 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Thạnh | 799 | |
| 578 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thạnh Hóa | 800 | |
| 579 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Huệ | 801 | |
| 580 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Hòa | 802 | |
| 581 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bến Lức | 803 | |
| 582 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thủ Thừa | 804 | |
| 583 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Trụ | 805 | |
| 584 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cần Đước | 806 | |
| 585 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cần Giuộc | 807 | |
| 586 | Tỉnh Long An | 80 | Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành | 808 | |
| 587 | Tỉnh Tiền Giang | 82 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Mỹ Tho | 815 | |
| 588 | Tỉnh Tiền Giang | 82 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Gò Công | 816 | |
| 589 | Tỉnh Tiền Giang | 82 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Cai Lậy | 817 | |
| 590 | Tỉnh Tiền Giang | 82 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Phước | 818 | |
| 591 | Tỉnh Tiền Giang | 82 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cái Bè | 819 | |
| 592 | Tỉnh Tiền Giang | 82 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cai Lậy | 820 | |
| 593 | Tỉnh Tiền Giang | 82 | Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành | 821 | |
| 594 | Tỉnh Tiền Giang | 82 | Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Gạo | 822 | |
| 595 | Tỉnh Tiền Giang | 82 | Bản đồ quy hoạch Huyện Gò Công Tây | 823 | |
| 596 | Tỉnh Tiền Giang | 82 | Bản đồ quy hoạch Huyện Gò Công Đông | 824 | |
| 597 | Tỉnh Tiền Giang | 82 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Phú Đông | 825 | |
| 598 | Tỉnh Bến Tre | 83 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Bến Tre | 829 | |
| 599 | Tỉnh Bến Tre | 83 | Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành | 831 | |
| 600 | Tỉnh Bến Tre | 83 | Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Lách | 832 | |
| 601 | Tỉnh Bến Tre | 83 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | |
| 602 | Tỉnh Bến Tre | 83 | Bản đồ quy hoạch Huyện Giồng Trôm | 834 | |
| 603 | Tỉnh Bến Tre | 83 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Đại | 835 | |
| 604 | Tỉnh Bến Tre | 83 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Tri | 836 | |
| 605 | Tỉnh Bến Tre | 83 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thạnh Phú | 837 | |
| 606 | Tỉnh Bến Tre | 83 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | |
| 607 | Tỉnh Trà Vinh | 84 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Trà Vinh | 842 | |
| 608 | Tỉnh Trà Vinh | 84 | Bản đồ quy hoạch Huyện Càng Long | 844 | |
| 609 | Tỉnh Trà Vinh | 84 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cầu Kè | 845 | |
| 610 | Tỉnh Trà Vinh | 84 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tiểu Cần | 846 | |
| 611 | Tỉnh Trà Vinh | 84 | Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành | 847 | |
| 612 | Tỉnh Trà Vinh | 84 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cầu Ngang | 848 | |
| 613 | Tỉnh Trà Vinh | 84 | Bản đồ quy hoạch Huyện Trà Cú | 849 | |
| 614 | Tỉnh Trà Vinh | 84 | Bản đồ quy hoạch Huyện Duyên Hải | 850 | |
| 615 | Tỉnh Trà Vinh | 84 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Duyên Hải | 851 | |
| 616 | Tỉnh Vĩnh Long | 86 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Vĩnh Long | 855 | |
| 617 | Tỉnh Vĩnh Long | 86 | Bản đồ quy hoạch Huyện Long Hồ | 857 | |
| 618 | Tỉnh Vĩnh Long | 86 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mang Thít | 858 | |
| 619 | Tỉnh Vĩnh Long | 86 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vũng Liêm | 859 | |
| 620 | Tỉnh Vĩnh Long | 86 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Bình | 860 | |
| 621 | Tỉnh Vĩnh Long | 86 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Bình Minh | 861 | |
| 622 | Tỉnh Vĩnh Long | 86 | Bản đồ quy hoạch Huyện Trà Ôn | 862 | |
| 623 | Tỉnh Vĩnh Long | 86 | Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Tân | 863 | |
| 624 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Cao Lãnh | 866 | |
| 625 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Sa Đéc | 867 | |
| 626 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Hồng Ngự | 868 | |
| 627 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Hồng | 869 | |
| 628 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hồng Ngự | 870 | |
| 629 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Nông | 871 | |
| 630 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tháp Mười | 872 | |
| 631 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cao Lãnh | 873 | |
| 632 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Bình | 874 | |
| 633 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lấp Vò | 875 | |
| 634 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 | Bản đồ quy hoạch Huyện Lai Vung | 876 | |
| 635 | Tỉnh Đồng Tháp | 87 | Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành | 877 | |
| 636 | Tỉnh An Giang | 89 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Long Xuyên | 883 | |
| 637 | Tỉnh An Giang | 89 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Châu Đốc | 884 | |
| 638 | Tỉnh An Giang | 89 | Bản đồ quy hoạch Huyện An Phú | 886 | |
| 639 | Tỉnh An Giang | 89 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Tân Châu | 887 | |
| 640 | Tỉnh An Giang | 89 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Tân | 888 | |
| 641 | Tỉnh An Giang | 89 | Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Phú | 889 | |
| 642 | Tỉnh An Giang | 89 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tịnh Biên | 890 | |
| 643 | Tỉnh An Giang | 89 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tri Tôn | 891 | |
| 644 | Tỉnh An Giang | 89 | Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành | 892 | |
| 645 | Tỉnh An Giang | 89 | Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Mới | 893 | |
| 646 | Tỉnh An Giang | 89 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thoại Sơn | 894 | |
| 647 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Rạch Giá | 899 | |
| 648 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Hà Tiên | 900 | |
| 649 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kiên Lương | 902 | |
| 650 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hòn Đất | 903 | |
| 651 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Hiệp | 904 | |
| 652 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành | 905 | |
| 653 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Huyện Giồng Riềng | 906 | |
| 654 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Huyện Gò Quao | 907 | |
| 655 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Huyện An Biên | 908 | |
| 656 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Huyện An Minh | 909 | |
| 657 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Thuận | 910 | |
| 658 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Phú Quốc | 911 | |
| 659 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kiên Hải | 912 | |
| 660 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Huyện U Minh Thượng | 913 | |
| 661 | Tỉnh Kiên Giang | 91 | Bản đồ quy hoạch Huyện Giang Thành | 914 | |
| 662 | Thành phố Cần Thơ | 92 | Bản đồ quy hoạch Quận Ninh Kiều | 916 | |
| 663 | Thành phố Cần Thơ | 92 | Bản đồ quy hoạch Quận Ô Môn | 917 | |
| 664 | Thành phố Cần Thơ | 92 | Bản đồ quy hoạch Quận Bình Thuỷ | 918 | |
| 665 | Thành phố Cần Thơ | 92 | Bản đồ quy hoạch Quận Cái Răng | 919 | |
| 666 | Thành phố Cần Thơ | 92 | Bản đồ quy hoạch Quận Thốt Nốt | 923 | |
| 667 | Thành phố Cần Thơ | 92 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Thạnh | 924 | |
| 668 | Thành phố Cần Thơ | 92 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cờ Đỏ | 925 | |
| 669 | Thành phố Cần Thơ | 92 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phong Điền | 926 | |
| 670 | Thành phố Cần Thơ | 92 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thới Lai | 927 | |
| 671 | Tỉnh Hậu Giang | 93 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Vị Thanh | 930 | |
| 672 | Tỉnh Hậu Giang | 93 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Ngã Bảy | 931 | |
| 673 | Tỉnh Hậu Giang | 93 | Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành A | 932 | |
| 674 | Tỉnh Hậu Giang | 93 | Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành | 933 | |
| 675 | Tỉnh Hậu Giang | 93 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phụng Hiệp | 934 | |
| 676 | Tỉnh Hậu Giang | 93 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vị Thuỷ | 935 | |
| 677 | Tỉnh Hậu Giang | 93 | Bản đồ quy hoạch Huyện Long Mỹ | 936 | |
| 678 | Tỉnh Hậu Giang | 93 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Long Mỹ | 937 | |
| 679 | Tỉnh Sóc Trăng | 94 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Sóc Trăng | 941 | |
| 680 | Tỉnh Sóc Trăng | 94 | Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành | 942 | |
| 681 | Tỉnh Sóc Trăng | 94 | Bản đồ quy hoạch Huyện Kế Sách | 943 | |
| 682 | Tỉnh Sóc Trăng | 94 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mỹ Tú | 944 | |
| 683 | Tỉnh Sóc Trăng | 94 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cù Lao Dung | 945 | |
| 684 | Tỉnh Sóc Trăng | 94 | Bản đồ quy hoạch Huyện Long Phú | 946 | |
| 685 | Tỉnh Sóc Trăng | 94 | Bản đồ quy hoạch Huyện Mỹ Xuyên | 947 | |
| 686 | Tỉnh Sóc Trăng | 94 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Ngã Năm | 948 | |
| 687 | Tỉnh Sóc Trăng | 94 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thạnh Trị | 949 | |
| 688 | Tỉnh Sóc Trăng | 94 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Vĩnh Châu | 950 | |
| 689 | Tỉnh Sóc Trăng | 94 | Bản đồ quy hoạch Huyện Trần Đề | 951 | |
| 690 | Tỉnh Bạc Liêu | 95 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Bạc Liêu | 954 | |
| 691 | Tỉnh Bạc Liêu | 95 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hồng Dân | 956 | |
| 692 | Tỉnh Bạc Liêu | 95 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phước Long | 957 | |
| 693 | Tỉnh Bạc Liêu | 95 | Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Lợi | 958 | |
| 694 | Tỉnh Bạc Liêu | 95 | Bản đồ quy hoạch Thị xã Giá Rai | 959 | |
| 695 | Tỉnh Bạc Liêu | 95 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Hải | 960 | |
| 696 | Tỉnh Bạc Liêu | 95 | Bản đồ quy hoạch Huyện Hoà Bình | 961 | |
| 697 | Tỉnh Cà Mau | 96 | Bản đồ quy hoạch Thành phố Cà Mau | 964 | |
| 698 | Tỉnh Cà Mau | 96 | Bản đồ quy hoạch Huyện U Minh | 966 | |
| 699 | Tỉnh Cà Mau | 96 | Bản đồ quy hoạch Huyện Thới Bình | 967 | |
| 700 | Tỉnh Cà Mau | 96 | Bản đồ quy hoạch Huyện Trần Văn Thời | 968 | |
| 701 | Tỉnh Cà Mau | 96 | Bản đồ quy hoạch Huyện Cái Nước | 969 | |
| 702 | Tỉnh Cà Mau | 96 | Bản đồ quy hoạch Huyện Đầm Dơi | 970 | |
| 703 | Tỉnh Cà Mau | 96 | Bản đồ quy hoạch Huyện Năm Căn | 971 | |
| 704 | Tỉnh Cà Mau | 96 | Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Tân | 972 | |
| 705 | Tỉnh Cà Mau | 96 | Bản đồ quy hoạch Huyện Ngọc Hiển | 973 |
Câu Hỏi Và Giải Đáp Về Dữ Liệu Quy Hoạch
Dữ liệu quy hoạch của BanDoQuyHoachNhaDat.Com chia sẻ là file chính gốc chưa qua chỉnh sữa hay thay đổi được tải về từ trang web Sở Tài Nguyên Môi Trường của tỉnh và từ các mối quan hệ xã hội mà có được.
Dữ liệu quy hoạch của Chúng tôi chia sẻ tập trung chủ yếu dữ liệu Quy hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021 và kế hoạch tầm nhìn sử dụng đất tới năm 2030. Nhưng vẫn có một số ngoại lệ các tỉnh thành chưa có hoặc chưa cập nhật bản đồ kế hoạch mới nhất thì chúng tôi vẫn cập nhật các dữ liệu tới ngày gần nhất của tỉnh thành đó.
Sử dụng chức năng tìm kiếm sẽ tìm ra được Tỉnh/Quận/Huyện cần tải file quy hoạch, sau đó nhấp vào link ở mục tải file.
KHÔNG, BanDoQuyHoachNhaDat.Com chia sẻ dữ liệu của 63 tỉnh thành hoàn toàn là miễn phí và hỗ trợ kiểm tra quy hoạch miễn phí tới cộng động với mục đích chia sẻ để kết nối cơ hội.
Tuy nhiên hỗ trợ duy trì website cũng như các mối quan hệ để BanDoQuyHoachNhaDat.Com có được các bản đồ quy hoạch mới nhất cập nhật liên tục, Quý bạn có thể Donate cho Chúng tôi theo thông tin trên Website.
Nếu thấy hữu ích và giá trị Quý Anh Chị có thể ủng hộ (Donate) theo thông tin bên dưới.
☑️ Số tài khoản: 259044259
☑️ Tên chủ tài khoản: PHAM VAN VINH
☑️ Tên ngân hàng: ACB (Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu)
☑️ Chi nhánh: ACB - PGD TAN DINH
☑️ Swift Code: ASCBVNVX
Cảm ơn Quý Anh Chị đã hỗ trợ duy trì website và mối quan hệ để dữ liệu bản đồ được chúng tôi cập nhật mới liên tục và tải về miễn phí cho cộng đồng.

