Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Hóc Môn

Mục lục

Giới thiệu chung Huyện Hóc Môn

Hóc Môn là một huyện ngoại thành thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. Hóc Môn có hệ thống đường quốc lộ, đường vành đai, tỉnh lộ, hương lộ khá hoàn chỉnh. Sông, kênh rạch cũng là thế mạnh về giao thông đường thủy, tất cả tạo cho huyện một vị trí thuận lợi để phát triển công nghiệp và đô thị hóa, hỗ trợ cho nội thành giảm áp lực dân cư đồng thời là vành đai cung cấp thực phẩm cho thành phố.

Quy mô, phạm vi lập bản đồ quy hoạch Huyện Hóc Môn

Quy mô lập quy hoạch Hóc Môn trong giai đoạn 2021 – 2030 bao gồm toàn bộ địa giới hành chính của huyện, gồm thị trấn Hóc Môn và 11 xã, có diện tích 109,17 km². Phạm vi lập quy hoạch huyện Hóc Môn được giới hạn bởi:

  • Phía đông giáp thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương với ranh giới là sông Sài Gòn
  • Phía tây giáp huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
  • Phía nam giáp Quận 12, quận Bình Tân và huyện Bình Chánh
  • Phía bắc giáp huyện Củ Chi.

Về đơn vị hành chính, Huyện Hóc Môn có 12 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, gồm thị trấn Hóc Môn và 11 xã: Bà Điểm, Đông Thạnh, Nhị Bình, Tân Hiệp, Tân Thới Nhì, Tân Xuân, Thới Tam Thôn, Trung Chánh, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn, Xuân Thới Thượng.

Tính chất, chức năng:

  • Khu dân cư đô thị hóa và khu dân cư nông thôn góp phần thực hiện giãn dân của khu vực nội thành cũ và phân bố lại dân cư trên địa bàn thành phố.
  • Khu, cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp.
  • Trung tâm công cộng cấp thành phố khu vực phía Tây Bắc (dịch vụ, thương mại, văn hóa, giáo dục đào tạo, thể dục thể thao, công viên văn hóa, vui chơi giải trí, nghỉ ngơi kết hợp du lịch sinh thái).
  • Cửa ngõ quốc tế đầu mối giao thông và hạ tầng kỹ thuật đô thị.

Thông tin, bản đồ quy hoạch huyện Hóc Môn Thành Phố Hồ Chí Minh

1. Thông tin, bản đồ quy hoạch huyện Hóc Môn về sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Hiện trạng năm 2020, trên địa bàn huyện Hóc Môn không còn đất chưa sử dụng.

2. Thông tin, bản đồ quy hoạch phát triển không gian huyện Hóc Môn

2.1. Phân bố dân cư:

Dân cư đô thị: dự kiến khoảng 550.000 người chiếm 84,6% tổng số dân, gồm 6 khu như sau:

a) Khu số 1: Khu dân cư đô thị Tây Bắc, Tân Thới Nhì, Xuân Thới Sơn và xã Xuân Thới Thượng, diện tích 1.306 ha:

  • Dân số hiện trạng năm 2030 là: 12.294 người.
  • Dân số dự kiến năm 2030 là: 90.000 người.
  • Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc:
  • Mật độ xây dựng: 30 – 40%.
  • Tầng cao xây dựng: 2 – 30 tầng.
  • Chức năng gồm: khu ở và các công trình công cộng cấp huyện như: trường trung học phổ thông, trường dạy nghề, bệnh viện, khu văn hóa, thể dục thể thao, thương mại dịch vụ.

b) Khu số 2: Khu đô thị Tân Thới Nhì, Xuân Thới Sơn và xã Tân Hiệp, diện tích 1.093 ha (trong đó có Khu đô thị 741,83 ha thuộc xã Tân Thới Nhì và xã Tân Hiệp):

  • Dân số hiện trạng là: 14.855 người.
  • Dân số dự kiến năm 2030 là: 110.000 người.
  • Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc:
  • Mật độ xây dựng: 30 – 40%.
  • Tầng cao xây dựng: 2 – 35 tầng.
  • Chức năng gồm: khu ở và các công trình công cộng như: trường trung học phổ thông, trường dạy nghề, bệnh viện, khu văn hóa, thể dục thể thao, thương mại dịch vụ.

c) Khu số 3: Khu dân cư Xuân Thới Sơn, Xuân Thới Đông và một phần Xuân Thới Thượng:

  • Dân số hiện trạng là: 46.937 người.
  • Dân số dự kiến năm 2030 là: 90.000 người.
  • Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc:
  • Mật độ xây dựng: 30 – 40%.
  • Tầng cao xây dựng: 2 – 25 tầng.
  • Chức năng gồm: khu ở và các công trình công cộng như: trường trung học phổ thông, trường dạy nghề, bệnh viện, khu văn hóa, thể dục thể thao, thương mại dịch vụ.

d) Khu số 4: Khu dân cư Xuân Thới Đông, Xuân Thới Thượng và xã Bà Điểm, diện tích 1.017 ha:

  • Dân số hiện trạng là: 47.545 người.
  • Dân số dự kiến năm 2030 là: 105.000 người.
  • Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc:
  • Mật độ xây dựng: 30 – 40%.
  • Tầng cao xây dựng: 2 – 30 tầng.
  • Chức năng gồm: khu ở và các công trình công cộng như: trường trung học phổ thông, trường dạy nghề, bệnh viện, khu văn hóa, thể dục thể thao, thương mại dịch vụ.

e) Khu số 5: Khu dân cư thị trấn Hóc Môn, Tân Xuân, Trung Chánh, Thới Tam Thôn và xã Đông Thạnh, diện tích 1.140 ha:

  • Dân số hiện trạng là: 84.287 người.
  • Dân số dự kiến năm 2030 là: 125.000 người.
  • Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc:
  • Mật độ xây dựng: 30 – 40%.
  • Tầng cao xây dựng: 2 – 30 tầng.
  • Chức năng gồm: khu ở và các công trình công cộng như: trường trung học phổ thông, trường dạy nghề, bệnh viện, khu văn hóa, thể dục thể thao, thương mại dịch vụ.

f) Khu số 6: Khu dân cư sinh thái xã Nhị Bình, diện tích 656 ha:

  • Dân số hiện trạng là: 8.942 người.
  • Dân số dự kiến năm 2030 là: 30.000 người.
  • Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc:
  • Mật độ xây dựng: 15 – 20%.
  • Tầng cao xây dựng: 2 – 5 tầng.
  • Chức năng gồm: khu ở và các công trình công cộng như: trường trung học phổ thông, thương mại dịch vụ du lịch với quy mô 10 ha.

Dân cư nông thôn được tập trung xây dựng tại các điểm dân cư lớn tồn tại lâu dài với quy mô tương đối phù hợp trên 200 hộ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc xây dựng hạ tầng cơ sở. Số dân nông thôn dự kiến khoảng 100.000 người chiếm 15,4% tổng số dân, gồm 3 khu với tổng diện tích 1.666 ha như sau:

Khu dân cư Tân Hiệp, Thới Tam Thôn, diện tích 681 ha:

  • Dân số hiện trạng là: 25.350 người.
  • Dân số dự kiến năm 2030 là: 41.000 người.

Khu dân cư Đông Thạnh, Thới Tam Thôn, diện tích 600 ha:

  • Dân số hiện trạng là: 28.330 người.
  • Dân số dự kiến năm 2030 là: 36.000 người.

Khu dân cư Xuân Thới Sơn, diện tích 385 ha:

  • Dân số hiện trạng là: 8.326 người.
  • Dân số dự kiến năm 2030 là: 22.000 người.

2.2. Trung tâm huyện và các công trình công cộng:

Hệ thống trung tâm và các hạng mục công trình công cộng của huyện bảo đảm đủ các loại hình phục vụ thiết yếu cho dân cư.

2.2.1. Trung tâm hành chính huyện:

Trung tâm hành chánh huyện dự kiến bố trí tại khu đất có quy mô 4,5 ha (cạnh cụm công nghiệp Khánh Đông thuộc xã Xuân Thới Sơn):

  • Bắc giáp đường Nguyễn Văn Bứa.
  • Nam giáp cụm công nghiệp Khánh Đông.
  • Đông giáp Quốc lộ 22.
  • Tây giáp khu dân cư hiện hữu.

Mỗi xã, thị trấn đều có khu hành chính và các công trình công cộng phúc lợi cần thiết được bố trí tại trung tâm các điểm dân cư.

2.2.2. Trung tâm thương mại dịch vụ:

  • Trước mắt tận dụng các cơ sở đã có và từng bước hoàn thiện đủ điều kiện phục vụ cho nhu cầu của người dân.
  • Khu trung tâm thương mại dịch vụ: được bố trí theo tuyến dọc Quốc lộ 22.
  • Phát triển các công trình thương mại dịch vụ tại các khu đô thị mới như: Khu đô thị Tây Bắc, Khu đô thị 741,83 ha xã Tân Thới Nhì và Tân Hiệp, Khu đô thị Bà Điểm…

2.2.3. Hệ thống công trình y tế:

  • Mỗi đơn vị ở (10.000 – 20.000 dân) bố trí một cơ sở y tế quy mô 500 m2.
  • Đầu tư mở rộng bệnh viện đa khoa Hóc Môn hiện hữu.
  • Xây mới các bệnh viện tại khu đô thị 741,83 ha xã Tân Thới Nhì và Tân Hiệp, khu đô thị Tây Bắc và các khu đô thị mới trên địa bàn huyện.

2.2.4. Công trình giáo dục:

  • Mỗi khu đô thị, xã đều có bố trí trường mẫu giáo, tiểu học và trung học cơ sở đảm bảo đủ quy mô và bán kính phục vụ, diện tích bình quân một chỗ học là 10 m2.
  • Hệ thống trường trung học phổ thông, trường dạy nghề cân đối chung trên địa bàn huyện, bảo đảm đủ chỗ cho tất cả học sinh trong độ tuổi.

2.2.5. Trung tâm văn hóa:

Trung tâm văn hóa, thương mại dịch vụ tại khu vực ngã ba Giòng – Xuân Thới Thượng, diện tích đất khoảng 40ha.

2.2.6. Công trình công cộng cấp Trung ương, thành phố:

  • Khu giáo dục đào tạo tại khu đô thị Tây Bắc quy mô 300 ha.
  • Khu công trình công cộng khu đô thị Tây Bắc 100 ha.
  • Khu đô thị 741,83 ha xã Tân Thới Nhì và Tân Hiệp: 62 ha.
  • Trung tâm cai nghiện: 50 ha
  • Chợ đầu mối Tân Xuân: 8 ha.

2.3. Công viên cây xanh:

  • Đến năm 2030, công viên cây xanh có tổng diện tích là 917ha, chỉ tiêu 14,1 m2/người, được bố trí tập trung thành từng khu và phân tán tại các khu dân cư.
  • Khu công viên cây xanh tập trung kết hợp vui chơi giải trí tại xã Xuân Thới Thượng 200 ha; xã Đông Thạnh 90 ha; xã Xuân Thới Sơn 50 ha.
  • Dọc sông Sài Gòn tổ chức mảng xanh liên hoàn tạo cảnh quan, phát triển du lịch sinh thái.
  • Các khu ở bố trí cây xanh kết hợp thể dục thể thao có quy mô dưới 10 ha bố trí tại các đơn vị ở.

2.4. Công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp:

Tổng diện tích đất dành phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp là 1.180 ha, chiếm tỷ lệ 10,8% tổng diện tích toàn huyện, trong đó gồm:

Khu công nghiệp Xuân Thới Thượng, quy mô 300 ha.

Cụm công nghiệp: gồm 8 cụm với diện tích 531 ha gồm:

  • Cụm công nghiệp Tân Thới Nhì (thuộc Khu đô thị 741,83 ha xã Tân Thới Nhì và Tân Hiệp): 87 ha.
  • Cụm công nghiệp Tân Hiệp (A): 25 ha
  • Cụm công nghiệp Tân Hiệp (B): 20 ha
  • Cụm công nghiệp Xuân Thới Sơn (A): 38 ha
  • Cụm công nghiệp Xuân Thới Sơn (B): 40 ha
  • Cụm công nghiệp Nhị Xuân: 230 ha
  • Cụm công nghiệp Đông Thạnh: 36 ha
  • Cụm công nghiệp Dương Công Khi: 55 ha.
  • Các cơ sở công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp không ô nhiễm hoặc ít ô nhiễm, được lưu sử dụng xen cài trong khu dân cư gồm:

Các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp hiện hữu và kho bãi: 316 ha.

2.5. Đất các khu công năng khác:

  • Nhà máy nước Tân Hiệp 12 ha.
  • Nhà máy xử lý nước thải Tân Hiệp – 20 ha.
  • Nhà máy xử lý nước thải tại Bà Điểm thuộc khu công nghiệp Vĩnh Lộc – 14 ha.
  • Nghĩa trang liệt sĩ (3 ha) được xây dựng kề với khu tưởng niệm Ngã ba Giòng thuộc xã Xuân Thới Thượng.
  • Nghĩa trang Huyện (10 ha) được bố trí gần nhà máy xử lý rác tại xã Đông Thạnh.
  • Bến xe xuyên Á – xã Tân Thới Nhì quy mô 25 ha.
  • Đất quân sự: 73,6 ha.
  • Công trình tôn giáo.
  • Đất nông nghiệp: dự kiến khoảng 1.200 ha dành cho sản xuất nông nghiệp kỹ thuật cao kết hợp với du lịch sinh thái, chủ yếu phát triển vườn cây ăn trái và cây kiểng. Đất nông nghiệp đồng thời giữ chức năng dự trữ phát triển đô thị và được phân bố tại xã Tân Hiệp (150 ha), xã Thới Tam Thôn (178 ha), xã Xuân Thới Thượng (296 ha), xã Đông Thạnh (456 ha), xã Nhị Bình (50 ha) và xã Xuân Thới Sơn (70 ha).

3. Thông tin quy hoạch giao thông Hóc Môn

Tổ chức giao thông theo hướng cải tạo mở rộng theo đúng lộ giới quy định, kết hợp xây mới một số tuyến đường tạo thành mạng lưới đường hoàn chỉnh.

3.1. Các tuyến đường giao thông đối ngoại:

  • Đường Quốc lộ 1A, đường Quốc lộ 22 (đoạn từ đường Hương lộ 60 đến ranh huyện Củ Chi) có lộ giới 120m.
  • Đường Quốc lộ 22 (đoạn từ quận 12 đến đường Hương lộ 60), đường Vành đai 3 có lộ giới 60m.

3.2. Các tuyến đường giao thông đối nội: trên cơ sở các tuyến đường chính hiện hữu dự kiến nâng cấp mở rộng theo quy định lộ giới, hình thành và phát triển thêm các tuyến đường chính trong các khu đô thị.

  • Đường D5 (đường số 1) và 2 tuyến đường vòng thuộc khu đô thị đại học Quốc tế Berjaya có lộ giới 60m.
  • Đường Lê Văn Khương, đường Bùi Công Trừng, đường Đặng Công Bỉnh, đường Đặng Thúc Vịnh, đường Nguyễn Văn Bứa, đường Tô Ký (theo tuyến hiện hữu), đường Vòng cung Tây Bắc, đường N6 nối dài, đường dọc Kênh Xáng, đường dọc Rạch Tra, đường nối Kênh Xáng – Vòng cung Tây Bắc có lộ giới 40m.
  • Các tuyến đường còn lại có quy mô lộ giới từ 16m đến 30m.

3.3. Tuyến đường sắt:

  • Tuyến đường sắt liên đô thị thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài Tây Ninh, trong đó tại một số đoạn tuyến có hành lang đường bộ ở hai bên đường sắt, trên đoạn tuyến bố trí 2 ga dọc đường , qui mô 0,5 – 1 ha cho mỗi ga.
  • Tuyến đường sắt quốc gia phía Tây thành phố Hồ Chí Minh (Dĩ An – Tân Kiên) tuyến, trong đó tại một số đoạn tuyến có hành lang đường bộ ở hai bên đường sắt.

3.4. Giao thông thủy: gồm Sông Sài Gòn, rạch Tra, Kênh Xáng (Kênh Thầy Cai), kênh An Hạ và rạch Cầu Mênh. Các kênh rạch khác không có chức năng thủy, chủ yếu sử dụng cho tiêu thoát nước.

3.5. Bến bãi xe: Dự kiến nâng cấp bến xe An Sương thành bến bãi xe buýt thành phố, đảm nhận chức năng giao thông công cộng với qui mô khoảng 1,6 ha và xây dựng mới bến xe Xuyên Á, qui mô 25 ha. Đây là bến xe khách liên tỉnh tại cửa ngõ Tây Bắc thành phố trên địa bàn huyện Hóc Môn.

Kiểm tra Quy Hoạch Miễn Phí

Tải bản đồ quy hoạch sử dụng đất Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất:

Trong bản đồ quy hoạch sử dụng đất Huyện Hóc Môn sẽ bao gồm bản đồ quy hoạch sử dụng đất tất cả các phường:

  • Bản đồ quy hoạch Thị trấn Hóc Môn – Huyện Hóc Môn
  • Bản đồ quy hoạch Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn
  • Bản đồ quy hoạch Xã Đông Thạnh – Huyện Hóc Môn
  • Bản đồ quy hoạch Xã Nhị Bình – Huyện Hóc Môn
  • Bản đồ quy hoạch Xã Tân Hiệp – Huyện Hóc Môn
  • Bản đồ quy hoạch Xã Tân Thới Nhì – Huyện Hóc Môn
  • Bản đồ quy hoạch Xã Tân Xuân – Huyện Hóc Môn
  • Bản đồ quy hoạch Xã Thới Tam Thôn – Huyện Hóc Môn
  • Bản đồ quy hoạch Xã Trung Chánh – Huyện Hóc Môn
  • Bản đồ quy hoạch Xã Xuân Thới Đông – Huyện Hóc Môn
  • Bản đồ quy hoạch Xã Xuân Thới Sơn – Huyện Hóc Môn
  • Bản đồ quy hoạch Xã Xuân Thới Thượng – Huyện Hóc Môn

Hiểu đúng về bản đồ quy hoạch nhà đất

Quy hoạch là gì?

Quy hoạch là sự phân bố, sắp xếp các hoạt động và các yếu tố sản xuất, dịch vụ và đời sống trong một khu vực lãnh thổ (quốc gia, vùng, tỉnh, quận) cho một mục đích cụ thể trong một khoảng thời gian xác định nhằm sử dụng hiệu quả các nguồn lực của đất nước phục vụ mục tiêu phát triển lâu dài cho thời kỳ xác định.

Bản đồ quy hoạch là gì?

Bản đồ quy hoạch là một trong những giấy tờ bắt buộc của đồ án quy hoạch. Bản đồ quy hoạch là bản đồ được xác lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại hình đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó.

Tùy theo chức năng và nhiệm vụ của từng đồ án (quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) mà các bản đồ được quy định theo tỉ lệ tương ứng.

Quy hoạch sử dụng đất là gì?

Quy hoạch sử dụng đất là quy hoạch xác định và phân bổ một khu vực đất cho một mục đích cụ thể như quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, thích ứng với những biến đổi tiêu cực của khí hậu, điều kiện kinh tế - xã hội, đồng thời có những thay đổi và định hướng phù hợp với nhu cầu sử dụng đất của mọi ngành, mọi lĩnh vực trên mọi địa bàn. Việc quy hoạch này được áp dụng cho từng vùng kinh tế trong một thời kỳ xác định và được chia thành các kỳ quy hoạch sử dụng đất cụ thể.

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất hay bản đồ quy hoạch nhà đất dùng để phân chia và xác định chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, yêu cầu quản lí kiến trúc, cảnh quan của từng lô đất, bố trí công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hạ tầng xã hội nhằm cụ thể hóa nội dung của quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch chung.

Hiểu đơn giản đây là loại bản đồ giúp chúng ta có thể xem được những khu đất nào được quy hoạch. Bên cạnh đó, trên bản đồ quy hoạch ghi chú rõ ràng diện tích đất được sử dụng cho quy hoạch và diện tích đất ở còn lại.

Không nên mua đất nằm trong quy hoạch nếu mục đích mua đất để sử dụng lâu dài hay xây dựng nhà ở. Vì khi cơ quan nhà nước tiến hành quy hoạch, tất cả các công trình trên mảnh đất đang quy hoạch đều có thể bị gỡ bỏ và thay đổi.

Kế hoạch sử dụng đất là việc phân chia quy hoạch sử dụng đất theo thời gian để thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất.

Một số loại bản đồ quy hoạch hiện nay

Bản đồ quy hoạch không những thể hiện thông tin chung mà còn là cơ sở pháp lý cho từng khu đất cụ thể. Ở mỗi khu đất khác nhau sẽ có những đặc trưng cũng như giá trị riêng, chính vì vậy mà cũng có nhiều loại bản đồ quy hoạch tương ứng với từng khu vực.

Bản đồ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 được đánh giá là bản đồ quy hoạch chi tiết nhất, mọi công trình trên đất đều được thể hiện cụ thể từ hạ tầng kỹ thuật, thiết kế nhà cho đến ranh giới giữa các lô đất.

Về mặt pháp lý, bản đồ quy hoạch 1/500 là cơ sở để thi công các dự án đầu tư. Việc triển khai lập bản đồ quy hoạch chi tiết 1/500 của các dự án đầu tư xây dựng công trình thường do các chủ đầu tư đứng ra thực hiện, chi phí lập quy hoạch được tính trong chi phí dự án. Các công việc còn lại liên quan đến quy hoạch chi tiết 1/500 sẽ do chính quyền địa phương thực hiện để phục vụ công tác quản lý xây dựng và cấp phép xây dựng sau này.

Bản đồ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000

Bản đồ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 có nhiệm vụ phân chia, xác định chức năng sử dụng đất và mạng lưới kết cấu hạ tầng nhằm cụ thể hóa nội dung của quy hoạch chung đô thị.

Nội dung của quy hoạch phân khu 1/2000 bao gồm: xác định phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực lập quy hoạch, chỉ tiêu dự kiến về dân số, sử dụng đất, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đối với từng ô phố và đấu nối hạ tầng kỹ thuật chung; xác định chức năng sử dụng đất cho từng khu vực. Đồng thời quy hoạch 1/2000 cũng nhằm xác định vị trí công trình kỹ thuật và ranh giới trên đất.

Quy hoạch 1/2000 có vai trò quan trọng bởi vì nó liên quan tới quyền sử dụng đất nên có giá trị pháp lý cao, nó là căn cứ để giải quyết vấn đề tranh tụng.

Bản đồ quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000

Bản đồ quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 có giá trị xác định các khu vực chức năng, những định hướng mang tính giao thông, phân chia rõ mốc giới, địa giới của các phần đất dành để phát triển hạ tầng như: đường, cầu, cống, điện, trường học, khu dân cư, cây xanh, hồ nước…

Có thể nói, bản đồ quy hoạch 1/5000 là cơ sở gốc để xác định mục tiêu phát triển, kêu gọi đầu tư cũng như các vấn đề về giải phóng mặt bằng, đền bù, di dân…

Tải bản đồ quy hoạch Huyện Hóc Môn tại đây:

Tải về Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 Huyện Hóc Môn - Đang cập nhật

(Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020, 2021, 2022, 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030, 2035, 2040, 2045, 2050. 2060.)

Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ

Chúng tôi nhận hỗ trợ chuyển đổi sang định dạng KMZ hoàn toàn miễn phí.
Để cộng đồng ngày càng lành mạnh hơn, quy hoạch được công khai hơn, Quý Anh/Chị có thể gửi bản đồ quy hoạch mới nhất mà Quý Anh/Chị có được cho Chúng tôi.

Nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ. 

Đóng góp nội dung và tài liệu liên hệ tại đây

Cách kiểm tra quy hoạch online, web check bản đồ quy hoạch trực tuyến

Cách kiểm tra quy hoạch online tại trang web bản đồ quy hoạch Huyện Hóc Môn:

https://hocmon.gov.vn/thong-tin-quy-hoach-c37.aspx

TRA CỨU BẰNG ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI APPLE: https://apps.apple.com/lu/app/quy-ho%E1%BA%A1ch-h%C3%B3c-m%C3%B4n/id1584068121?l=de&platform=iphone

TRA CỨU BẰNG ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI ANDROID: https://play.google.com/store/apps/details?id=tech.vietinfo.quyhoachhocmon

Quý anh chị có thể check bản đồ quy hoạch cả Thành phố Hồ Chí Minh, web quy hoạch:

https://thongtinquyhoach.hochiminhcity.gov.vn/

  • App bản đồ quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh trên Android:

https://play.google.com/store/apps/details?id=tech.vlab.ttqhhcm&pli=1

  • App bản đồ quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh trên IOS:

https://apps.apple.com/us/app/th%C3%B4ng-tin-quy-ho%E1%BA%A1ch-tp-hcm/id1289182493?ls=1

Xem bản đồ quy hoạch online WebGIS của Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường:

https://geodata-stnmt.tphcm.gov.vn/webgis/

Ngoài ra còn có xem bản đồ quy hoạch tra cứu quy hoạch tại Sở Quy hoạch – Kiến trúc – Trung tâm Thông tin Quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh.

Chúng ta có thể xem được bản đồ quy hoạch chung thành phố, bản đồ quy hoạch giao thông, bản đồ quy hoạch ngành, bản đồ các khu đô thị mới, bản đồ quy hoạch chi tiết các quận huyện thành phố, bản đồ quy hoạch phân khu 1/2000 đính kèm các quyết định phê duyệt thông qua web quy hoạch:

http://www.planic.org.vn/ban-do.aspx

Hướng dẫn xem bản đồ quy hoạch, kiểm tra bản đồ quy hoạch, tự kiểm tra quy hoạch tại nhà

Các loại quy hoạch thường phải kiểm tra trước khi đầu tư:

  1. Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
  2. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất năm 2030 - 2045.
  3. Quy hoạch phân khu 1/2000.
  4. Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000.
  5. Quy hoạch dự án 1/500.
  6. Quy hoạch chung xây dựng.

Các công cụ để tra cứu, kiểm tra quy hoạch:

  • Kiểm tra quy hoạch bằng file PDF - Hiện Chúng tôi đang chia sẻ miễn phí công cụ này.
  • Kiểm tra quy hoạch bằng file Autocad.
  • Kiểm tra quy hoạch trên các App bản đồ quy hoạch có trên Androi và IOS.
  • Kiểm tra quy hoạch bằng cách đưa bản đồ quy hoạch lên Google Map.
  • Check bản đồ quy hoạch trên Google Earth Pro.
  • Kiểm tra quy hoạch trên các website của Sở tài nguyên và Môi trường các tỉnh.
  • Kiểm tra quy hoạch trên các website quy hoạch như: Remaps.vn, thongtin.land...
  • Kiểm tra quy hoạch trên Cổng thông tin quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị Việt Nam của Bộ Xây dựng: http://quyhoach.xaydung.gov.vn/vn/pages/dsquyHoach.aspx
  • Xem quyết định phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch phân khu định hướng phát triển mới nhất từ trang chinhphu.vn
    https://chinhphu.vn/quy-hoach-vung-68459

Để thành công, trước tiên chúng ta phải tin rằng chúng ta có thể.

Nikos Kazantzakis

Các bước tự kiểm tra quy hoạch tại nhà:

Bước 1: Chuẩn bị vị trí bất động sản của mình ở tọa độ WGS84

  • Thông thường trên sổ đỏ, sổ hồng, giấy chủ quyền Bất động sản có tọa độ góc ranh là tọa độ VN2000, Chúng ta cần phải chuyển tọa độ VN2000 sang WGS84.
  • Trường hợp trên sổ đỏ, sổ hồng, giấy chủ quyền Bất động sản không có tọa độ VN2000, ta cần phải đi xin trích lục địa chính để có được độ VN2000.
  • Trường hợp Quý Anh/Chị đã biết được chính xác vị trí của Bất động sản trên Google Map, Chúng ta có thể lấy được tọa độ WGS84 bằng cách: Tiến hành mở Google Map và nhập địa điểm Bất động sản muốn kiểm tra. Sau đó, Quý Anh/Chị vuốt từ dưới lên hoặc nhấn vào vị trí để chúng ta xem được nhiều thông tin về địa điểm hơn. Bên trong phần thông tin, chúng ta sẽ thấy hệ tọa độ thập phân, Quý Anh/Chị nhấn vào hệ tọa độ để sao chép chúng.

Bước 2: Chuẩn bị bản đồ kiểm tra quy hoạch

  • Các trang web tra cứu quy hoạch như thongtin.land, remaps.vn... Các trang web quy hoạch này có thể miễn phí hoặc tốn phí tùy thời điểm.
  • Trường hợp Quý Anh/Chị tải file bản đồ quy hoạch từ bandoquyhoachnhadat.com thì cần phải chuyển đổi sang file KMZ để chạy trên Google Earth Pro (Quý Anh/Chị nào không biết cách chuyển có thể liên hệ Chúng tôi hỗ trợ chuyển đổi file pdf sang kmz hoàn toàn miễn phí).

Bước 3: Kiểm tra quy hoạch

  • Để kiểm tra quy hoạch nhanh Quý Anh/Chị có thể nhập tọa độ WGS84 của vị trí Bất động sản vào các trang web check quy hoạch như trên.
  • Trường hợp Quý Anh/Chị đã có file KMZ, tiến hành tải Google Earth Pro về máy tính và cài đặt chúng. Sau đó Quý Anh/Chị chỉ cầm mở file KMZ bằng Google Earth Pro, nhập tọa độ vị trí bất động sản, Chúng ta sẽ có kết quả quy hoạch Bất động sản của mình.

Lưu ý tất cả kết quả trên các App quy hoạch, các web check quy hoạch, các bản đồ quy hoạch sử dụng đất bằng file PDF đều không có giá trị pháp lý chỉ mang tính tham khảo nhanh, hãy đến các cơ quan chắc năng tại địa phương để được kiểm tra chính xác nhất. Quy hoạch có thể thay đổi liên tục thời điểm và thời kỳ khác nhau, Vì có câu cửa miệng nói về pháp lý Bất động sản rằng “Sáng đúng, chiều sai, sáng mai lại đúng”. 😄 😄 😄

Để tìm hiểu nhanh màu sắc và ký hiệu trên bản đồ quy hoạch Anh/Chị có thể tra cứu nhanh bảng sau:

Bảng ký hiệu và màu sắc các loại đất trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất

STTLoại Đất Ký hiệu và Màu
1Đất nông nghiệpNNP
1.1Đất sản xuất nông nghiệpSXN
1.1.1Đất trồng cây hàng nămCHN
1.1.1.1Đất trồng lúaLUA
1.1.1.1.1Đất chuyên trồng lúa nướcLUC
1.1.1.1.2Đất trồng lúa nước còn lạiLUK
1.1.1.1.3Đất trồng lúa nươngLUN
1.1.1.2Đất cỏ dùng vào chăn nuôiCOC
1.1.1.2.1Đất trồng cỏCOT
1.1.1.2.2Đất cỏ tự nhiên có cải tạoCON
1.1.1.3Đất trồng cây hàng năm khácHNK
1.1.1.3.1Đất bằng trồng cây hàng năm khácBHK
1.1.1.3.2Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khácNHK
1.1.2Đất trồng cây lâu nămCLN
1.1.2.1Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC
1.1.2.2Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ
1.1.2.3Đất trồng cây lâu năm khác LNK
1.2Đất lâm nghiệpLNP
1.2.1Đất rừng sản xuấtRSX
1.2.1.1Đất có rừng tự nhiên sản xuấtRSN
1.2.1.2Đất có rừng trồng sản xuất
RST
1.2.1.3Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuấtRSK
1.2.1.4Đất trồng rừng sản xuấtRSM
1.2.2Đất rừng phòng hộRPH
1.2.2.1Đất có rừng tự nhiên phòng hộRPN
1.2.2.2Đất có rừng trồng phòng hộRPT
1.2.2.3Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộRPK
1.2.2.4Đất trồng rừng phòng hộRPM
1.2.3Đất rừng đặc dụngRDD
1.2.3.1Đất có rừng tự nhiên đặc dụngRDN
1.2.3.2Đất có rừng trồng đặc dụngRDT
1.2.3.3Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụngRDK
1.2.3.4Đất trồng rừng đặc dụngRDM
1.3Đất nuôi trồng thủy sảnNTS
1.3.1Đất nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặnTSL
1.3.2Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngọtTSN
1.4Đất làm muốiLMU
1.5Đất nông nghiệp khácNKH
2Đất phi nông nghiệpPNN
2.1Đất ởOTC
2.1.1Đất ở tại nông thônONT
2.1.2Đất ở tại đô thịODT
2.2Đất chuyên dùngCDG
2.2.1Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệpCTS
2.2.1.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của Nhà nướcTSC
2.2.1.2Đất trụ sở khácTSK
2.2.2Đất quốc phòngCQP
2.2.3Đất an ninhCAN
2.2.4Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpCSK
2.2.4.1Đất khu công nghiệpSKK
2.2.4.2Đất cụm công nghiệpSKN
2.2.4.3Đất khu chế xuấtSKT
2.2.4.4Đất thương mại, dịch vụTMD
2.2.4.5Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC
2.2.4.6Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS
2.2.4.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX
2.2.5Đất có mục đích công cộngCCC
2.2.5.1Đất giao thôngDGT
2.2.5.2Đất thủy lợiDTL
2.2.5.3Đất công trình năng lượngDNL
2.2.5.4Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV
2.2.5.5Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH
2.2.5.6Đất xây dựng cơ sở y tếDYT
2.2.5.7Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD
2.2.5.8Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT
2.2.5.9Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệDKH
2.2.5.10Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH
2.2.5.11Đất chợDCH
2.2.5.12Đất có di tích lịch sử - văn hóaDDT
2.2.5.13Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA
2.2.5.14Đất danh lam thắng cảnhDDL
2.2.5.15Đất sinh hoạt cộng đồngDSH
2.2.5.16Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV
2.2.5.17Đất công trình công cộng khácDCK
2.2.5.18Đất xây dựng công trình sự nghiệpDSN
2.2.5.19Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS
2.2.5.20Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG
2.2.5.21Đất xây dựng công trình sự nghiệp khácDSK
2.2.5.22Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp xãDHT
2.3Đất tôn giáo, tín ngưỡngTTN
2.3.1Đất cơ sở tôn giáoTON
2.3.2Đất cơ sở tín ngưỡngTIN
2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD
2.5Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng SMN
2.5.1Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON
2.5.2Đất có mặt nước chuyên dùngMNC
2..6Đất phi nông nghiệp khácPNK
3Đất chưa sử dụngCSD
3.1Đất bằng chưa sử dụng BCS
3.2Đất đồi núi chưa sử dụngDCS
3.3Núi đá không có rừng câyNCS
4Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)MVB
4.1Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sảnMVT
4.2Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặnMVR
4.3Đất mặt nước ven biển có mục đích khácMVK

 

Mời Quý Anh/Chị tham khảo thêm Bản đồ quy hoạch 63 tỉnh thành:

Bí kíp để tìm nhanh bản đồ quy hoạch nhà đất hãy nhập tên khu vực mình đang cần vào ô tìm kiếm bên dưới:
STTTỉnh Thành PhốMã TPQuận HuyệnMã QHGhi chú
1Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Ba Đình001
2Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Hoàn Kiếm002
3Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Tây Hồ003
4Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Long Biên004
5Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Cầu Giấy005
6Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Đống Đa006
7Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Hai Bà Trưng007
8Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Hoàng Mai008
9Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Thanh Xuân009
10Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Sóc Sơn016
11Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Anh017
12Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Gia Lâm018
13Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Nam Từ Liêm019
14Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Trì020
15Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Bắc Từ Liêm021
16Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Mê Linh250
17Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Hà Đông268
18Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Thị xã Sơn Tây269
19Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Vì271
20Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Phúc Thọ272
21Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Đan Phượng273
22Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Hoài Đức274
23Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Quốc Oai275
24Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch Thất276
25Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Chương Mỹ277
26Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Oai278
27Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Thường Tín279
28Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Xuyên280
29Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Ứng Hòa281
30Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Mỹ Đức282
31Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Thành phố Hà Giang024
32Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Đồng Văn026
33Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Mèo Vạc027
34Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Minh028
35Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Quản Bạ029
36Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Vị Xuyên030
37Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Mê031
38Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Hoàng Su Phì032
39Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Xín Mần033
40Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Quang034
41Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Quang Bình035
42Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Thành phố Cao Bằng040
43Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Lâm042
44Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Lạc043
45Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Hà Quảng045
46Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Trùng Khánh047
47Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Hạ Lang048
48Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Hòa049
49Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Hoà An051
50Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Nguyên Bình052
51Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch An053
52Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Thành Phố Bắc Kạn058
53Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Pác Nặm060
54Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Bể061
55Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Ngân Sơn062
56Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Bạch Thông063
57Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Đồn064
58Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Mới065
59Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Na Rì066
60Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Thành phố Tuyên Quang070
61Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Huyện Lâm Bình071
62Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Huyện Na Hang072
63Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Huyện Chiêm Hóa073
64Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Huyện Hàm Yên074
65Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Sơn075
66Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Dương076
67Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Thành phố Lào Cai080
68Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Bát Xát082
69Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Khương083
70Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Si Ma Cai084
71Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Hà085
72Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Thắng086
73Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Yên087
74Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Thị xã Sa Pa088
75Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Bàn089
76Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Thành phố Điện Biên Phủ094
77Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Thị Xã Mường Lay095
78Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Nhé096
79Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Chà097
80Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Tủa Chùa098
81Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Tuần Giáo099
82Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Điện Biên100
83Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Điện Biên Đông101
84Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Ảng102
85Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Nậm Pồ103
86Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Thành phố Lai Châu105
87Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Đường106
88Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Tè107
89Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Sìn Hồ108
90Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Phong Thổ109
91Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Than Uyên110
92Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Uyên111
93Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Nậm Nhùn112
94Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Thành phố Sơn La116
95Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳnh Nhai118
96Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Thuận Châu119
97Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Mường La120
98Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Yên121
99Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Yên122
100Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Mộc Châu123
101Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Châu124
102Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Mai Sơn125
103Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Sông Mã126
104Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Sốp Cộp127
105Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Vân Hồ128
106Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Thành phố Yên Bái132
107Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Thị xã Nghĩa Lộ133
108Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Lục Yên135
109Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Yên136
110Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Mù Căng Chải137
111Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Trấn Yên138
112Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Trạm Tấu139
113Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Chấn140
114Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Bình141
115Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Thành phố Hòa Bình148
116Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Đà Bắc150
117Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Lương Sơn152
118Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Bôi153
119Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Cao Phong154
120Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Lạc155
121Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Mai Châu156
122Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Lạc Sơn157
123Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Thủy158
124Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Lạc Thủy159
125Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Thành phố Thái Nguyên164
126Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Thành phố Sông Công165
127Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Huyện Định Hóa167
128Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Lương168
129Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Huyện Đồng Hỷ169
130Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Huyện Võ Nhai170
131Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Huyện Đại Từ171
132Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Thành phố Phổ Yên172
133Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Bình173
134Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Thành phố Lạng Sơn178
135Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Tràng Định180
136Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Gia181
137Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Lãng182
138Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Cao Lộc183
139Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Quan184
140Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Sơn185
141Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Hữu Lũng186
142Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Chi Lăng187
143Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Lộc Bình188
144Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Đình Lập189
145Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Thành phố Hạ Long193
146Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Thành phố Móng Cái194
147Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Thành phố Cẩm Phả195
148Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Thành phố Uông Bí196
149Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Liêu198
150Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Yên199
151Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Đầm Hà200
152Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Hải Hà201
153Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Chẽ202
154Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Vân Đồn203
155Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Thị xã Đông Triều205
156Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Thị xã Quảng Yên206
157Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Cô Tô207
158Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Thành phố Bắc Giang213
159Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Thế215
160Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Yên216
161Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Lạng Giang217
162Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Lục Nam218
163Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Lục Ngạn219
164Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Động220
165Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Dũng221
166Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Việt Yên222
167Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Hiệp Hòa223
168Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Thành phố Việt Trì227
169Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Thị xã Phú Thọ228
170Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Đoan Hùng230
171Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Hạ Hoà231
172Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Ba232
173Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Ninh233
174Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Lập234
175Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Khê235
176Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Nông236
177Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Lâm Thao237
178Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Sơn238
179Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Thuỷ239
180Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Sơn240
181Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Thành phố Vĩnh Yên243
182Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Thành phố Phúc Yên244
183Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Lập Thạch246
184Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Dương247
185Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Đảo248
186Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Xuyên249
187Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Lạc251
188Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Tường252
189Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Sông Lô253
190Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Thành phố Bắc Ninh256
191Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Phong258
192Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Huyện Quế Võ259
193Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Du260
194Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Thành phố Từ Sơn261
195Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Huyện Thuận Thành262
196Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Huyện Gia Bình263
197Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Huyện Lương Tài264
198Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Thành phố Hải Dương288
199Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Thành phố Chí Linh290
200Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Sách291
201Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Thị xã Kinh Môn292
202Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Thành293
203Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Hà294
204Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Giàng295
205Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Giang296
206Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Gia Lộc297
207Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Tứ Kỳ298
208Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Ninh Giang299
209Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Miện300
210Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Hồng Bàng303
211Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Ngô Quyền304
212Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Lê Chân305
213Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Hải An306
214Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Kiến An307
215Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Đồ Sơn308
216Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Dương Kinh309
217Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện Thuỷ Nguyên311
218Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện An Dương312
219Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện An Lão313
220Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện Kiến Thuỵ314
221Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Lãng315
222Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Bảo316
223Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện Cát Hải317
224Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện Bạch Long Vĩ318
225Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Thành phố Hưng Yên323
226Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Lâm325
227Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Giang326
228Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Mỹ327
229Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Thị xã Mỹ Hào328
230Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Ân Thi329
231Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Khoái Châu330
232Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Động331
233Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Lữ332
234Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Cừ333
235Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Thành phố Thái Bình336
236Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳnh Phụ338
237Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Hưng Hà339
238Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Hưng340
239Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Thái Thụy341
240Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Tiền Hải342
241Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Kiến Xương343
242Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Vũ Thư344
243Tỉnh Hà Nam35Bản đồ quy hoạch Thành phố Phủ Lý347
244Tỉnh Hà Nam35Bản đồ quy hoạch Thị xã Duy Tiên349
245Tỉnh Hà Nam35Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Bảng350
246Tỉnh Hà Nam35Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Liêm351
247Tỉnh Hà Nam35Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Lục352
248Tỉnh Hà Nam35Bản đồ quy hoạch Huyện Lý Nhân353
249Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Thành phố Nam Định356
250Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Mỹ Lộc358
251Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Vụ Bản359
252Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Ý Yên360
253Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Nghĩa Hưng361
254Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Trực362
255Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Trực Ninh363
256Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Xuân Trường364
257Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Giao Thủy365
258Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Hải Hậu366
259Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Thành phố Ninh Bình369
260Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Thành phố Tam Điệp370
261Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Huyện Nho Quan372
262Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Huyện Gia Viễn373
263Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Huyện Hoa Lư374
264Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Khánh375
265Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Sơn376
266Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Mô377
267Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Thành phố Thanh Hóa380
268Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Thị xã Bỉm Sơn381
269Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Thành phố Sầm Sơn382
270Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Lát384
271Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Quan Hóa385
272Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Bá Thước386
273Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Quan Sơn387
274Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Lang Chánh388
275Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Ngọc Lặc389
276Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Thủy390
277Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch Thành391
278Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Hà Trung392
279Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Lộc393
280Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Định394
281Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Thọ Xuân395
282Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Thường Xuân396
283Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Triệu Sơn397
284Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Thiệu Hóa398
285Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Hoằng Hóa399
286Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Hậu Lộc400
287Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Nga Sơn401
288Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Như Xuân402
289Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Như Thanh403
290Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Nông Cống404
291Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Sơn405
292Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Xương406
293Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Thị xã Nghi Sơn407
294Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Thành phố Vinh412
295Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Thị xã Cửa Lò413
296Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Thị xã Thái Hoà414
297Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Quế Phong415
298Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳ Châu416
299Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Kỳ Sơn417
300Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Tương Dương418
301Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Nghĩa Đàn419
302Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳ Hợp420
303Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳnh Lưu421
304Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Con Cuông422
305Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Kỳ423
306Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Anh Sơn424
307Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Diễn Châu425
308Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Thành426
309Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Đô Lương427
310Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Chương428
311Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Nghi Lộc429
312Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Đàn430
313Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Hưng Nguyên431
314Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Thị xã Hoàng Mai432
315Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Thành phố Hà Tĩnh436
316Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Thị xã Hồng Lĩnh437
317Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Hương Sơn439
318Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Thọ440
319Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Vũ Quang441
320Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Nghi Xuân442
321Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Can Lộc443
322Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Hương Khê444
323Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch Hà445
324Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Xuyên446
325Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Kỳ Anh447
326Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Lộc Hà448
327Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Thị xã Kỳ Anh449
328Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Thành Phố Đồng Hới450
329Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Huyện Minh Hóa452
330Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Huyện Tuyên Hóa453
331Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Trạch454
332Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Huyện Bố Trạch455
333Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Ninh456
334Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Huyện Lệ Thủy457
335Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Thị xã Ba Đồn458
336Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Thành phố Đông Hà461
337Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Thị xã Quảng Trị462
338Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Linh464
339Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Hướng Hóa465
340Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Gio Linh466
341Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Đa Krông467
342Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Cam Lộ468
343Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Triệu Phong469
344Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Hải Lăng470
345Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Cồn Cỏ471
346Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Thành phố Huế474
347Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Huyện Phong Điền476
348Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Điền477
349Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Vang478
350Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Thị xã Hương Thủy479
351Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Thị xã Hương Trà480
352Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Huyện A Lưới481
353Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Lộc482
354Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Đông483
355Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Quận Liên Chiểu490
356Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Quận Thanh Khê491
357Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Quận Hải Châu492
358Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Quận Sơn Trà493
359Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Quận Ngũ Hành Sơn494
360Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Quận Cẩm Lệ495
361Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Huyện Hòa Vang497
362Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Huyện Hoàng Sa498
363Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Thành phố Tam Kỳ502
364Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Thành phố Hội An503
365Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Tây Giang504
366Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Giang505
367Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Đại Lộc506
368Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Thị xã Điện Bàn507
369Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Duy Xuyên508
370Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Quế Sơn509
371Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Giang510
372Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Phước Sơn511
373Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Hiệp Đức512
374Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Thăng Bình513
375Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Phước514
376Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Trà My515
377Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Trà My516
378Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Núi Thành517
379Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Ninh518
380Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Nông Sơn519
381Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Thành phố Quảng Ngãi522
382Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Sơn524
383Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Trà Bồng525
384Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Tịnh527
385Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Tư Nghĩa528
386Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Hà529
387Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Tây530
388Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Minh Long531
389Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Nghĩa Hành532
390Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Mộ Đức533
391Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Thị xã Đức Phổ534
392Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Tơ535
393Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Lý Sơn536
394Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Thành phố Quy Nhơn540
395Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện An Lão542
396Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Thị xã Hoài Nhơn543
397Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Hoài Ân544
398Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Mỹ545
399Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Thạnh546
400Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Tây Sơn547
401Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Cát548
402Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Thị xã An Nhơn549
403Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Tuy Phước550
404Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Vân Canh551
405Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Thành phố Tuy Hoà555
406Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Thị xã Sông Cầu557
407Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Huyện Đồng Xuân558
408Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Huyện Tuy An559
409Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Hòa560
410Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Huyện Sông Hinh561
411Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Huyện Tây Hoà562
412Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Hoà563
413Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Thị xã Đông Hòa564
414Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Thành phố Nha Trang568
415Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Thành phố Cam Ranh569
416Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Huyện Cam Lâm570
417Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Huyện Vạn Ninh571
418Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Thị xã Ninh Hòa572
419Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Huyện Khánh Vĩnh573
420Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Huyện Diên Khánh574
421Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Huyện Khánh Sơn575
422Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Huyện Trường Sa576
423Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm582
424Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Huyện Bác Ái584
425Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Huyện Ninh Sơn585
426Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Huyện Ninh Hải586
427Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Huyện Ninh Phước587
428Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Huyện Thuận Bắc588
429Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Huyện Thuận Nam589
430Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Thành phố Phan Thiết593
431Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Thị xã La Gi594
432Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Tuy Phong595
433Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Bình596
434Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Hàm Thuận Bắc597
435Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Hàm Thuận Nam598
436Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Tánh Linh599
437Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Linh600
438Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Hàm Tân601
439Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Quí602
440Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Thành phố Kon Tum608
441Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Glei610
442Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Ngọc Hồi611
443Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Tô612
444Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Kon Plông613
445Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Kon Rẫy614
446Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Hà615
447Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Sa Thầy616
448Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Tu Mơ Rông617
449Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Ia H' Drai618
450Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Thành phố Pleiku622
451Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Thị xã An Khê623
452Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Thị xã Ayun Pa624
453Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện KBang625
454Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Đăk Đoa626
455Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Chư Păh627
456Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Ia Grai628
457Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Mang Yang629
458Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Kông Chro630
459Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Cơ631
460Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Chư Prông632
461Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Chư Sê633
462Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Đăk Pơ634
463Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Ia Pa635
464Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Pa637
465Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Thiện638
466Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Chư Pưh639
467Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Thành phố Buôn Ma Thuột643
468Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Thị Xã Buôn Hồ644
469Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Ea H'leo645
470Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Ea Súp646
471Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Buôn Đôn647
472Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Cư M'gar648
473Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Búk649
474Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Năng650
475Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Ea Kar651
476Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện M'Đrắk652
477Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Bông653
478Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Pắc654
479Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Krông A Na655
480Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Lắk656
481Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Cư Kuin657
482Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Thành phố Gia Nghĩa660
483Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Đăk Glong661
484Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Cư Jút662
485Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Mil663
486Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Nô664
487Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Song665
488Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk R'Lấp666
489Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Tuy Đức667
490Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Thành phố Đà Lạt672
491Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Thành phố Bảo Lộc673
492Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Đam Rông674
493Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Lạc Dương675
494Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Lâm Hà676
495Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Đơn Dương677
496Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Trọng678
497Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Di Linh679
498Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Lâm680
499Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Đạ Huoai681
500Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Đạ Tẻh682
501Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Cát Tiên683
502Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Thị xã Phước Long688
503Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Thành phố Đồng Xoài689
504Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Thị xã Bình Long690
505Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Bù Gia Mập691
506Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Lộc Ninh692
507Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Bù Đốp693
508Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Hớn Quản694
509Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Đồng Phú695
510Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Bù Đăng696
511Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Thị xã Chơn Thành697
512Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Riềng698
513Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Thành phố Tây Ninh703
514Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Biên705
515Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Châu706
516Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Huyện Dương Minh Châu707
517Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành708
518Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Thị xã Hòa Thành709
519Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Huyện Gò Dầu710
520Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Huyện Bến Cầu711
521Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Thị xã Trảng Bàng712
522Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Thành phố Thủ Dầu Một718
523Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Huyện Bàu Bàng719
524Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Huyện Dầu Tiếng720
525Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Thị xã Bến Cát721
526Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Giáo722
527Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Thị xã Tân Uyên723
528Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Thành phố Dĩ An724
529Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Thành phố Thuận An725
530Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Tân Uyên726
531Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Thành phố Biên Hòa731
532Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Thành phố Long Khánh732
533Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Phú734
534Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Cửu735
535Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Định Quán736
536Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Trảng Bom737
537Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Thống Nhất738
538Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Mỹ739
539Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Long Thành740
540Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Xuân Lộc741
541Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Nhơn Trạch742
542Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Thành phố Vũng Tàu747
543Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Thành phố Bà Rịa748
544Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Đức750
545Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Huyện Xuyên Mộc751
546Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Huyện Long Điền752
547Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Huyện Đất Đỏ753
548Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Thị xã Phú Mỹ754
549Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Huyện Côn Đảo755
550Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 1760Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 Quận 1
551Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 12761Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021
552Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận Gò Vấp764Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020
553Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận Bình Thạnh765Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2030
554Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận Tân Bình766Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020
555Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận Tân Phú767Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021
556Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận Phú Nhuận768Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022
557Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Thành phố Thủ Đức769Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022
558Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 3770Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021
559Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 10771Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021
560Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 11772Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021
561Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 4773Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021
562Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 5774Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021
563Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 6775Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021
564Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 8776Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022
565Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận Bình Tân777Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021
566Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 7778Đang cập nhật
567Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Huyện Củ Chi783Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2030
568Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Huyện Hóc Môn784Đang cập nhật
569Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Chánh785Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2022
570Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Huyện Nhà Bè786Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2030
571Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Huyện Cần Giờ787Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021, 2030
572Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Thành phố Tân An794
573Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Thị xã Kiến Tường795
574Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Hưng796
575Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Hưng797
576Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Mộc Hóa798
577Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Thạnh799
578Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Thạnh Hóa800
579Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Huệ801
580Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Hòa802
581Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Bến Lức803
582Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Thủ Thừa804
583Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Trụ805
584Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Cần Đước806
585Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Cần Giuộc807
586Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành808
587Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Thành phố Mỹ Tho815
588Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Thị xã Gò Công816
589Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Thị xã Cai Lậy817
590Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Phước818
591Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Cái Bè819
592Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Cai Lậy820
593Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành821
594Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Gạo822
595Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Gò Công Tây823
596Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Gò Công Đông824
597Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Phú Đông825
598Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Thành phố Bến Tre829
599Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành831
600Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Lách832
601Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Mỏ Cày Nam833
602Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Giồng Trôm834
603Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Đại835
604Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Tri836
605Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Thạnh Phú837
606Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Mỏ Cày Bắc838
607Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Thành phố Trà Vinh842
608Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Càng Long844
609Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Cầu Kè845
610Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Tiểu Cần846
611Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành847
612Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Cầu Ngang848
613Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Trà Cú849
614Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Duyên Hải850
615Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Thị xã Duyên Hải851
616Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Thành phố Vĩnh Long855
617Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Huyện Long Hồ857
618Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Huyện Mang Thít858
619Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Huyện Vũng Liêm859
620Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Bình860
621Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Thị xã Bình Minh861
622Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Huyện Trà Ôn862
623Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Tân863
624Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Thành phố Cao Lãnh866
625Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Thành phố Sa Đéc867
626Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Thành phố Hồng Ngự868
627Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Hồng869
628Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Hồng Ngự870
629Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Nông871
630Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Tháp Mười872
631Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Cao Lãnh873
632Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Bình874
633Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Lấp Vò875
634Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Lai Vung876
635Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành877
636Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Thành phố Long Xuyên883
637Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Thành phố Châu Đốc884
638Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện An Phú886
639Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Thị xã Tân Châu887
640Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Tân888
641Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Phú889
642Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Tịnh Biên890
643Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Tri Tôn891
644Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành892
645Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Mới893
646Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Thoại Sơn894
647Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Thành phố Rạch Giá899
648Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Thành phố Hà Tiên900
649Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Kiên Lương902
650Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Hòn Đất903
651Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Hiệp904
652Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành905
653Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Giồng Riềng906
654Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Gò Quao907
655Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện An Biên908
656Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện An Minh909
657Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Thuận910
658Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Thành phố Phú Quốc911
659Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Kiên Hải912
660Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện U Minh Thượng913
661Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Giang Thành914
662Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Quận Ninh Kiều916
663Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Quận Ô Môn917
664Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Quận Bình Thuỷ918
665Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Quận Cái Răng919
666Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Quận Thốt Nốt923
667Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Thạnh924
668Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Huyện Cờ Đỏ925
669Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Huyện Phong Điền926
670Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Huyện Thới Lai927
671Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Thành phố Vị Thanh930
672Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Thành phố Ngã Bảy931
673Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành A932
674Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành933
675Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Huyện Phụng Hiệp934
676Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Huyện Vị Thuỷ935
677Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Huyện Long Mỹ936
678Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Thị xã Long Mỹ937
679Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Thành phố Sóc Trăng941
680Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành942
681Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Kế Sách943
682Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Mỹ Tú944
683Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Cù Lao Dung945
684Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Long Phú946
685Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Mỹ Xuyên947
686Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Thị xã Ngã Năm948
687Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Thạnh Trị949
688Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Thị xã Vĩnh Châu950
689Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Trần Đề951
690Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Thành phố Bạc Liêu954
691Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Huyện Hồng Dân956
692Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Huyện Phước Long957
693Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Lợi958
694Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Thị xã Giá Rai959
695Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Hải960
696Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Huyện Hoà Bình961
697Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Thành phố Cà Mau964
698Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện U Minh966
699Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Thới Bình967
700Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Trần Văn Thời968
701Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Cái Nước969
702Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Đầm Dơi970
703Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Năm Căn971
704Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Tân972
705Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Ngọc Hiển973

Câu Hỏi Và Giải Đáp Về Dữ Liệu Quy Hoạch

Dữ liệu quy hoạch của BanDoQuyHoachNhaDat.Com chia sẻ là file chính gốc chưa qua chỉnh sữa hay thay đổi được tải về từ trang web Sở Tài Nguyên Môi Trường của tỉnh và từ các mối quan hệ xã hội mà có được.

Dữ liệu quy hoạch của Chúng tôi chia sẻ tập trung chủ yếu dữ liệu Quy hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021 và kế hoạch tầm nhìn sử dụng đất tới năm 2030. Nhưng vẫn có một số ngoại lệ các tỉnh thành chưa có hoặc chưa cập nhật bản đồ kế hoạch mới nhất thì chúng tôi vẫn cập nhật các dữ liệu tới ngày gần nhất của tỉnh thành đó.

Sử dụng chức năng tìm kiếm sẽ tìm ra được Tỉnh/Quận/Huyện cần tải file quy hoạch, sau đó nhấp vào link ở mục tải file.

KHÔNG, BanDoQuyHoachNhaDat.Com chia sẻ dữ liệu của 63 tỉnh thành hoàn toàn là miễn phí và hỗ trợ kiểm tra quy hoạch miễn phí tới cộng động với mục đích chia sẻ để kết nối cơ hội.

Tuy nhiên hỗ trợ duy trì website cũng như các mối quan hệ để BanDoQuyHoachNhaDat.Com có được các bản đồ quy hoạch mới nhất cập nhật liên tục, Quý bạn có thể Donate cho Chúng tôi theo thông tin trên Website.

Nếu thấy hữu ích và giá trị Quý Anh Chị có thể ủng hộ (Donate) theo thông tin bên dưới.

☑️ Số tài khoản: 259044259
☑️ Tên chủ tài khoản: PHAM VAN VINH
☑️ Tên ngân hàng: ACB (Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu)
☑️ Chi nhánh: ACB - PGD TAN DINH
☑️ Swift Code: ASCBVNVX

Cảm ơn Quý Anh Chị đã hỗ trợ duy trì website và mối quan hệ để dữ liệu bản đồ được chúng tôi cập nhật mới liên tục và tải về miễn phí cho cộng đồng.

VÌ THỊNH VƯỢNG CỦA BẠN
VÌ THỊNH VƯỢNG CỦA BẠN
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x