Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Cần Giờ

Mục lục

Giới thiệu chung Huyện Cần Giờ

Cần Giờ là một huyện ngoại thành ven biển, nằm về phía đông nam Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, cách trung tâm thành phố khoảng 50 km. Do bị ngăn cách với các địa phương khác bởi nhiều sông lớn, chưa có cầu bắc qua nên hiện tại đến Cần Giờ đều phải dùng phà, chủ yếu là phà Bình Khánh. Đường bộ quan trọng nhất ở Cần Giờ là đường Rừng Sác chạy từ Tây Bắc tới Đông Nam huyện, mới được nâng cấp xong giữa năm 2011.

Quy mô, tính chất lập quy hoạch huyện Cần Giờ

Quy mô lập quy hoạch huyện Cần Giờ giai đoạn đến năm 2030 bao gồm toàn bộ địa giới hành chính của huyện, gồm 1 thị trấn và 6 xã, có diện tích 704,45 km². Phạm vi lập quy hoạch được giới hạn bởi:

  • Phía đông giáp thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với ranh giới là sông Thị Vải
  • Phía tây giáp huyện các Cần Giuộc và Cần Đước thuộc tỉnh Long An và huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang với ranh giới là sông Soài Rạp
  • Phía nam giáp biển Đông
  • Phía bắc giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (qua sông Lòng Tàu và sông Đồng Tranh) và huyện Nhà Bè (qua sông Soài Rạp).

Tính chất chức năng quy hoạch:

  • Cơ cấu kinh tế của huyện Cần Giờ được xác định là bảo vệ khu dự trữ sinh quyển thế giới kết hợp khai thác du lịch; đầu mối hạ tầng kỹ thuật phía Đông Nam thành phố; phát triển thương mại dịch vụ, nông lâm ngư nghiệp và công nghiệp xây dựng.
  • Về cơ cấu đất ở: phát triển các khu dân cư nông thôn, khu dân cư hiện hữu và khu đô thị mới đồng bộ với hệ thống hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật.
  • Trung tâm công trình công cộng về y tế, văn hóa, du lịch, nghỉ ngơi, giải trí với cảnh quan thiên nhiên và nông nghiệp sinh thái kết hợp khai thác du lịch.

Thông tin, bản đồ quy hoạch huyện Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh

1. Thông tin, bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Cần Giờ

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

1.2. Diện tích thu hồi đất năm 2021:

Diện tích thu hồi đất năm 2021
Diện tích thu hồi đất năm 2021

1.3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 2021:

1.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Diện tích đất chưa sử dụng của huyện Cần Giờ năm 2020 là 925,93ha, vẫn giữ ổn định so với hiện trạng năm 2019.

2. Thông tin, bản đồ quy hoạch huyện Cần Giờ về phát triển không gian

2.1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:

2.1.1. Các khu dân cư:

a) Khu dân cư đô thị: dự kiến khoảng 230.000 người, gồm 03 khu như sau:

Khu 1: Khu dân cư đô thị Bình Khánh – xã Bình Khánh:

  • Vị trí: Phía Bắc xã Bình Khánh
  • Diện tích đất: 1.162,0 ha.
  • Dân số dự kiến: 70.000 người.
  • Mật độ xây dựng: 30 – 45%
  • Tầng cao xây dựng: 2 – 5 tầng.
  • Chức năng gồm khu ở và các công trình công cộng như trường trung học phổ thông, trung tâm dạy nghề, bệnh viện, khu văn hóa, thể dục thể thao, thương mại dịch vụ.

Khu 2: Khu dân cư đô thị An Nghĩa – An Thới Đông:

  • Vị trí: thuộc ấp An Nghĩa, xã An Thới Đông
  • Diện tích đất: 360,5 ha
  • Dân số dự kiến: 20.000 người.
  • Mật độ xây dựng: 30 – 35%
  • Tầng cao xây dựng: 2 – 5 tầng.
  • Chức năng gồm khu ở và các công trình công cộng như trường trung học phổ thông, khu văn hóa, thể dục thể thao, thương mại dịch vụ.

Khu 3: Khu dân cư đô thị Long Hòa – Cần Thạnh:

  • Vị trí: Khu vực phía Nam huyện Cần Giờ thuộc thị trấn Cần Thạnh và xã Long Hòa.
  • Diện tích đất: 2.340,6 ha.
  • Dân số dự kiến: 140.000 người.
  • Mật độ xây dựng: 30 – 45%
  • Tầng cao xây dựng: 1 – 5 tầng. (Riêng các khu dân cư dọc bờ biển Long Hòa – Cần Thạnh xây dựng tầng cao và mật độ thấp).
  • Chức năng gồm khu trung tâm huyện Cần Giờ, khu ở và các công trình công cộng như trường trung học phổ thông, trường dạy nghề, bệnh viện, khu du lịch, khu văn hóa, thể dục thể thao, thương mại dịch vụ…

b) Khu dân cư nông thôn: bố trí dựa trên các điểm dân cư hiện hữu đã tồn tại lâu đời và phát triển mở rộng.

Diện tích đất: 1.347,54 ha.

Dự kiến dân số: 70.000 người.

Trong đó:

  • Xã Bình Khánh: diện tích 174,5ha, dân số 14.000 người.
  • Xã An Thới Đông: diện tích 577ha, dân số 27.000 người.
  • Xã Tam Thôn Hiệp: diện tích 215,24ha, dân số 15.000 người.
  • Xã Lý Nhơn: diện tích 356ha, dân số 12.000 người.
  • Xã Thạnh An: diện tích 24ha, dân số 2.000 người.

2.1.2. Các trung tâm và công trình công cộng:

Đảm bảo đủ các loại hình phục vụ thiết yếu, cấp phục vụ, quy mô phục vụ và bố trí theo giải pháp phân tán trong các khu ở.

Để phục vụ tốt cho nhu cầu sinh hoạt của người dân, hệ thống công trình công cộng được xây dựng và bố trí gồm:

  • Công trình công cộng trong các đơn vị ở, thị trấn và xã là các công trình công cộng mang tính thường xuyên như công trình hành chính cấp xã – thị trấn, thương mại dịch vụ, chợ, trạm y tế, trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở.
  • Công trình công cộng khu vực (liên xã) và huyện bố trí tại trung tâm huyện gồm các công trình hành chính, thương mại – dịch vụ, giáo dục, y tế, văn hóa – thể dục thể thao… Trung tâm công trình công cộng liên xã quy mô khoảng 20 – 30 ha/trung tâm, là điểm tựa phát triển khu dân cư giữ vai trò thúc đẩy quá trình đô thị hóa nông thôn.

a) Khu trung tâm huyện: quy mô khoảng 43 ha.

Từ nay đến năm 2025, khu trung tâm hành chính huyện Cần Giờ vẫn được bố trí hiện hữu tại xã Cần Thạnh. Ngoài ra còn là trung tâm giáo dục, thể dục thể thao, văn hóa, y tế, thương mại dịch vụ.

b) Công trình cấp thành phố: quy mô khoảng 751,8ha, tập trung ở khu vực xã Bình Khánh và Cần Thạnh – Long Hòa, gồm các công trình:

  • Khu đô thị du lịch biển Cần Giờ tại xã Long Hòa quy mô 821 ha (trong đó 221 ha được tính vào khu đất dân dụng).
  • Khu du lịch dã ngoại, nghỉ dưỡng xã Long Hòa, quy mô 46,8 ha.
  • Trung tâm nuôi trồng thủy hải sản xã Bình Khánh 100 ha.
  • Viện dưỡng lão xã Bình Khánh 5 ha.

c) Hệ thống công trình công cộng: có diện tích khoảng 271,6 ha, trong đó bao gồm các loại công trình:

Công trình hành chính tại các xã.

Công trình giáo dục đào tạo:

  • Mỗi đơn vị ở đều bố trí trường mẫu giáo, tiểu học và trung học cơ sở đảm bảo đủ quy mô và bán kính phục vụ, diện tích bình quân 10 – 15m2/học sinh.
  • Hệ thống trường trung học phổ thông, trường dạy nghề cân đối chung trên địa bàn khu ở, bảo đảm phục vụ đủ việc dạy và học cho tất cả học sinh trong độ tuổi.
  • Các trung tâm giáo dục, trường dạy nghề thuộc huyện.

Công trình y tế: 02 bệnh viện 500 giường tại xã Bình Khánh và Cần Thạnh., Bệnh viện dưỡng lão tại xã Bình Khánh; Trung tâm y tế dự phòng tại thị trấn Cần Thạnh; 02 khu điều dưỡng tại xã Bình Khánh và Long Hòa; Phòng khám đa khoa và hiện đại hóa các trạm y tế xã, thị trấn.

Công trình văn hóa thông tin: gồm trung tâm văn hóa, thư viện, Bảo tàng, khu triển lãm, rạp chiếu phim.

Công trình thể dục thể thao: phát triển mạng lưới thể dục thể thao trong khu dân cư, Trung tâm thể dục thể thao cấp huyện.

Công trình thương mại dịch vụ: trung tâm thương mại dịch vụ, siêu thị, chợ…

2.1.3. Các khu du lịch sinh thái, công viên cây xanh và môi trường:

a) Công viên cây xanh – thể dục thể thao:

Công tác bảo tồn, phát triển khu dự trữ sinh quyển nằm trên địa bàn huyện là nhiệm vụ ưu tiên hàng đầu vì đây là khu dự trữ sinh quyển thể giới với hệ động thực vật đa dạng độc đáo, điển hình của vùng ngập mặn đã được Unesco công nhận.

Cụm công viên tập trung với các chức năng chính là nghỉ ngơi, văn hóa, thể thao và vui chơi giải trí, là điểm tập trung mang tính cộng đồng của khu vực. Các công viên này được bố trí ở các vị trí thuận lợi trong bố cục không gian đô thị với mục đích phục vụ cho cộng đồng dân cư trong khu vực và khách du lịch. Các cụm công viên gồm có:

  • Khu du lịch dã ngoại, nghỉ dưỡng xã Long Hòa quy mô 46,8 ha (công viên cây xanh du lịch cấp thành phố).
  • Công viên văn hóa Cần Thạnh quy mô 5ha.
  • Khu công viên tập trung tại các xã Bình Khánh, Long Hòa và An Thới Đông, quy mô khoảng 5ha/công viên.

Dọc theo biên các dải đất tiếp giáp trực tiếp với biển Đông, sông lớn của các khu dân cư, bố trí khoảng lùi cây xanh tối thiểu 25m nhằm ngăn chặn hiện tượng xói mòn lở đất, nguồn nước ngọt nhiễm mặn cũng như hạn chế tác động xấu của thời tiết bất lợi đến các khu dân cư.

Công tác bảo tồn, phát triển vùng cây ăn trái dọc bờ biển ở xã Cần Thạnh – Long Hòa xen cài trong các khu dân cư cũng được đặt ra nhằm ngăn chặn xói mòn và giữ đất.

Bảo tồn, xây dựng lại khu rừng lịch sử dọc theo sông Đồng Tranh quy mô 1.800ha kết hợp xây dựng các công trình văn hóa – giải trí, du lịch, giáo dục truyền thống.

Duy trì, phát triển khu du lịch kết hợp nghỉ ngơi an dưỡng dọc bờ biển phía Nam huyện Cần Giờ (Khu công viên vui chơi giải trí, khu du lịch 30/4, khu lấn biển 600 ha).

b) Khu du lịch sinh thái:

Bảo tồn và phát triển Khu du lịch sinh thái Lâm viên Cần Giờ, khu vực Đảo khỉ; Khu dã ngoại thanh thiếu niên.

2.1.4. Công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp:

  • Khu công nghiệp đóng sửa chữa tàu tại xã Bình Khánh, dọc sông Soài Rạp, quy mô 150 ha, tuy có chủ trương của thành phố quy hoạch trong khu công nghiệp Bình Khánh nhưng không được xem xét phê duyệt tại Quyết định số 1736/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ.
  • Các xí nghiệp không gây ô nhiễm bố trí xen cài trong các khu dân cư trên địa bàn huyện được duy trì.

2.1.5. Công trình và quần thể công trình tôn giáo:

Công trình tôn giáo sẽ tôn tạo trùng tu bảo vệ. Khi có nhu cầu mở rộng sẽ được xác định trong quy hoạch chi tiết sử dụng đất của khu vực.

2.1.6. Công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật:

  • Hai khu xử lý nước thải quy mô 4 ha và 10 ha tại khu vực Long Hòa – Cần Thạnh.
  • Trạm điện An Nghĩa xã An Thới Đông.
  • Trạm điện Cần Giờ xã Long Hòa.
  • Khu bãi rác quy mô 30 ha tại xã An Thới Đông.
  • Khu nghĩa trang tập trung quy mô 30 ha tại xã Bình Khánh.

2.1.7. Ruộng muối:

Bố trí tập trung ở xã Thạnh An và xã Lý Nhơn, năm 2025 diện tích ruộng muối còn khoảng 1.000 ha.

2.1.8. Nông nghiệp:

Định hướng đến năm 2025, diện tích đất nông nghiệp toàn huyện còn 7.640,7 ha, phân bố tập trung tại các xã: Tam Thôn Hiệp 593 ha, Bình Khánh 1.824,5 ha, An Thới Đông 1.931,2 ha và Lý Nhơn 3.292ha.

2.1.9. Rừng:

Khu vực rừng kết hợp với du lịch sinh thái quy mô 33.940 ha, phân bố tại xã Lý Nhơn, An Thới Đông, Tam Thôn Hiệp và Thạnh An, trong đó có khu di tích căn cứ rừng Sác lịch sử 1.800 ha.

2.2. Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

2.2.1. Bố cục mặt bằng không gian:

Bố cục không gian toàn huyện được định hướng như sau:

  • Cụm I: Khu đô thị xã Bình Khánh là khu đô thị kết hợp cải tạo và xây dựng mới, gồm các khu chức năng như khu dân cư xây dựng mới, dân cư hiện hữu cải tạo, khu dịch vụ thương mại, văn hóa, giáo dục, y tế, thể dục thể thao, công viên cây xanh… Mật độ xây dựng toàn khu 30 – 45%, tầng cao xây dựng 2 – 5 tầng, hệ số sử dụng đất < 2.
  • Cụm II: khu đô thị xã An Thới Đông mật độ xây dựng toàn khu 30 – 35%, tầng cao xây dựng 2 – 5 tầng, hệ số sử dụng đất < 1,5
  • Cụm III: khu đô thị Cần Thạnh – Long Hòa, có khu đô thị du lịch lấn biển Cần Giờ, diện tích 821 ha, mật độ xây dựng toàn khu 30 – 45%, tầng cao xây dựng 1 – 5 tầng (trừ các công trình điểm nhấn).

2.2.2. Tổ chức không gian đô thị cho các khu vực tiêu biểu:

a) Trục cảnh quan:

  • Đường Rừng Sác: theo hướng Bắc Nam thành phố, đi qua các khu chức năng chính của huyện nối kết đường cao tốc liên vùng phía Nam với khu đô thị Long Hòa – Cần Thạnh và khu đô thị du lịch biển Cần Giờ, lộ giới 120m (đoạn phía Bắc) và 60m (đoạn phía Nam), đoạn phà Bình Khánh lộ giới 30m.
  • Đường Duyên Hải lộ giới 30 – 40m.
  • Đường Thạnh Thới lộ giới 40m, là trục động lực phát triển thương mại dịch vụ của huyện Cần Giờ.

b) Không gian xanh:

  • Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn của huyện Cần Giờ là khu vực cấm phát triển đô thị và cấm xây dựng, chỉ dành cho chức năng du lịch và nghiên cứu. Các công trình xây dựng trong khu vực này chủ yếu phục vụ cho du lịch, tham quan, quản lý công viên và không gian xanh với mật độ thấp. Ưu tiên sử dụng vật liệu tự nhiên nhằm hạn chế đến thấp nhất tác động đến môi trường và hệ sinh thái tự nhiên.
  • Dải cây xanh cách ly dọc biển tại khu đô thị lấn biển thị trấn Cần Giờ và một phần xã Long Hòa: khoảng cách hành lang an toàn bờ biển được xác định là lớn hơn 25m. Mật độ xây dựng và tầng cao trong khu vực bờ biển được quy hoạch ở mức thấp để dành quỹ đất cây xanh xen cài vào khu dân cư nhằm giảm thiểu tác động xấu của môi trường.
  • Dải cây xanh dọc theo sông rạch: tùy theo chiều rộng sông, rạch quy định các khoảng lùi tính từ bờ sông, rạch nhằm tạo mảng xanh và không gian mở, đảm bảo theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân Thành phố về quy định quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh rạch thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Thông tin quy hoạch giao thông huyện Cần Giờ

3.1. Giao thông đường bộ đối ngoại:

  • Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành (đường cao tốc Liên Vùng phía Nam) thực hiện theo dự án đã được Bộ Giao thông vận tải duyệt tại Quyết định số 2925/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2010.
  • Đường Rừng Sác là đường trục chính đảm bảo cân bằng chức năng giao thông, không gian đô thị và kết nối mạng lưới giao thông liên khu vực với các Cụm đô thị của huyện Cần Giờ.

3.2. Giao thông đường bộ đối nội:

  • Đối với các đường hiện hữu: tiếp tục thực hiện cải tạo, nâng cấp mở rộng lộ giới đường theo quy hoạch được duyệt, đảm bảo khai thác hiệu quả tối đa về chức năng giao thông và đạt chỉ tiêu tỷ lệ, mật độ giao thông theo quy định.
  • Đối các đường dự phóng: thực hiện quản lý chặt chẽ, tiếp tục đầu tư xây dựng, hoàn thiện mạng lưới giao thông của đô thị đảm bảo khai thác giao thông hiệu quả.

3.3. Giao thông đường thủy: các tuyến sông, rạch trên địa bàn huyện Cần Giờ có chức năng giao thông thủy và phân cấp hạng kỹ thuật thực hiện theo Quyết định số 66/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt Quy hoạch mạng lưới đường thủy và cảng, bến khu vực Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn từ nay đến năm 2020, đồng thời cần đảm bảo hành lang bảo vệ sông, rạch theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân Thành phố.

3.4. Hệ thống giao thông công cộng:

Xây dựng bến phà chính phục vụ giao thông thủy như phà Cần Thạnh đi Vũng Tàu, phà Bình Khánh 1 đi Phú Xuân – Nhà Bè, phà Bình Khánh 2 đi Hiệp Phước – Nhà Bè, phà Bình Khánh 3 đi Nhơn Trạch – Đồng Nai, phà Lý Nhơn, phà An Thới Đông đi Cần Giuộc – Long An, phà Thạnh An.

Xây dựng mới cảng khách Cần Giờ tại xã Long Hòa.

Hệ thống giao thông công cộng chủ yếu sử dụng phương tiện xe buýt cho giao thông đường bộ và sử dụng phà, canô cho giao thông thủy.

Quy hoạch bến bãi: Quy hoạch diện tích đất bến bãi huyện Cần Giờ là 31,1 ha, bao gồm:

  • Bến phà và sân bãi: 10,5 ha;
  • Bến, bãi xe: 20,8 ha, gồm bãi xe Cần Thạnh (thuộc khu lấn biển) quy mô 8 ha; bãi đậu xe Bình Khánh quy mô 5 ha; cảng khách Cần Giờ quy mô 7 ha; bến xe buýt Cần Giờ quy mô 0,8 ha.

Quy hoạch các nút giao thông chính: ưu tiên nghiên cứu giải pháp tổ chức giao thông khác mức giữa đường Rừng Sác với với đường cao tốc liên vùng phía Nam và các tuyến đường giao thông chính khu vực, đảm bảo khai thác hiệu quả tối đa chức năng giao thông đường Rừng Sác.

Kiểm tra Quy Hoạch Miễn Phí

Tải bản đồ quy hoạch sử dụng đất Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất:

Trong bản đồ quy hoạch sử dụng đất Huyện Cần Giờ sẽ bao gồm bản đồ quy hoạch sử dụng đất tất cả các phường:

  • Bản đồ quy hoạch Thị trấn Cần Thạnh – Huyện Cần Giờ
  • Bản đồ quy hoạch Xã An Thới Đông – Huyện Cần Giờ
  • Bản đồ quy hoạch Xã Bình Khánh – Huyện Cần Giờ
  • Bản đồ quy hoạch Xã Long Hòa – Huyện Cần Giờ
  • Bản đồ quy hoạch Xã Lý Nhơn – Huyện Cần Giờ
  • Bản đồ quy hoạch Xã Tam Thôn Hiệp – Huyện Cần Giờ
  • Bản đồ quy hoạch Xã Thạnh An – Huyện Cần Giờ

Hiểu đúng về bản đồ quy hoạch nhà đất

Quy hoạch là gì?

Quy hoạch là sự phân bố, sắp xếp các hoạt động và các yếu tố sản xuất, dịch vụ và đời sống trong một khu vực lãnh thổ (quốc gia, vùng, tỉnh, quận) cho một mục đích cụ thể trong một khoảng thời gian xác định nhằm sử dụng hiệu quả các nguồn lực của đất nước phục vụ mục tiêu phát triển lâu dài cho thời kỳ xác định.

Bản đồ quy hoạch là gì?

Bản đồ quy hoạch là một trong những giấy tờ bắt buộc của đồ án quy hoạch. Bản đồ quy hoạch là bản đồ được xác lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại hình đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó.

Tùy theo chức năng và nhiệm vụ của từng đồ án (quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) mà các bản đồ được quy định theo tỉ lệ tương ứng.

Quy hoạch sử dụng đất là gì?

Quy hoạch sử dụng đất là quy hoạch xác định và phân bổ một khu vực đất cho một mục đích cụ thể như quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, thích ứng với những biến đổi tiêu cực của khí hậu, điều kiện kinh tế - xã hội, đồng thời có những thay đổi và định hướng phù hợp với nhu cầu sử dụng đất của mọi ngành, mọi lĩnh vực trên mọi địa bàn. Việc quy hoạch này được áp dụng cho từng vùng kinh tế trong một thời kỳ xác định và được chia thành các kỳ quy hoạch sử dụng đất cụ thể.

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất hay bản đồ quy hoạch nhà đất dùng để phân chia và xác định chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, yêu cầu quản lí kiến trúc, cảnh quan của từng lô đất, bố trí công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hạ tầng xã hội nhằm cụ thể hóa nội dung của quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch chung.

Hiểu đơn giản đây là loại bản đồ giúp chúng ta có thể xem được những khu đất nào được quy hoạch. Bên cạnh đó, trên bản đồ quy hoạch ghi chú rõ ràng diện tích đất được sử dụng cho quy hoạch và diện tích đất ở còn lại.

Không nên mua đất nằm trong quy hoạch nếu mục đích mua đất để sử dụng lâu dài hay xây dựng nhà ở. Vì khi cơ quan nhà nước tiến hành quy hoạch, tất cả các công trình trên mảnh đất đang quy hoạch đều có thể bị gỡ bỏ và thay đổi.

Kế hoạch sử dụng đất là việc phân chia quy hoạch sử dụng đất theo thời gian để thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất.

Một số loại bản đồ quy hoạch hiện nay

Bản đồ quy hoạch không những thể hiện thông tin chung mà còn là cơ sở pháp lý cho từng khu đất cụ thể. Ở mỗi khu đất khác nhau sẽ có những đặc trưng cũng như giá trị riêng, chính vì vậy mà cũng có nhiều loại bản đồ quy hoạch tương ứng với từng khu vực.

Bản đồ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 được đánh giá là bản đồ quy hoạch chi tiết nhất, mọi công trình trên đất đều được thể hiện cụ thể từ hạ tầng kỹ thuật, thiết kế nhà cho đến ranh giới giữa các lô đất.

Về mặt pháp lý, bản đồ quy hoạch 1/500 là cơ sở để thi công các dự án đầu tư. Việc triển khai lập bản đồ quy hoạch chi tiết 1/500 của các dự án đầu tư xây dựng công trình thường do các chủ đầu tư đứng ra thực hiện, chi phí lập quy hoạch được tính trong chi phí dự án. Các công việc còn lại liên quan đến quy hoạch chi tiết 1/500 sẽ do chính quyền địa phương thực hiện để phục vụ công tác quản lý xây dựng và cấp phép xây dựng sau này.

Bản đồ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000

Bản đồ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 có nhiệm vụ phân chia, xác định chức năng sử dụng đất và mạng lưới kết cấu hạ tầng nhằm cụ thể hóa nội dung của quy hoạch chung đô thị.

Nội dung của quy hoạch phân khu 1/2000 bao gồm: xác định phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực lập quy hoạch, chỉ tiêu dự kiến về dân số, sử dụng đất, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đối với từng ô phố và đấu nối hạ tầng kỹ thuật chung; xác định chức năng sử dụng đất cho từng khu vực. Đồng thời quy hoạch 1/2000 cũng nhằm xác định vị trí công trình kỹ thuật và ranh giới trên đất.

Quy hoạch 1/2000 có vai trò quan trọng bởi vì nó liên quan tới quyền sử dụng đất nên có giá trị pháp lý cao, nó là căn cứ để giải quyết vấn đề tranh tụng.

Bản đồ quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000

Bản đồ quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 có giá trị xác định các khu vực chức năng, những định hướng mang tính giao thông, phân chia rõ mốc giới, địa giới của các phần đất dành để phát triển hạ tầng như: đường, cầu, cống, điện, trường học, khu dân cư, cây xanh, hồ nước…

Có thể nói, bản đồ quy hoạch 1/5000 là cơ sở gốc để xác định mục tiêu phát triển, kêu gọi đầu tư cũng như các vấn đề về giải phóng mặt bằng, đền bù, di dân…

Tải bản đồ quy hoạch Huyện Cần Giờ tại đây:

Tải về Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 Huyện Cần Giờ - File PDF Tải về Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2030 Huyện Cần Giờ - File PDF

(Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020, 2021, 2022, 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030, 2035, 2040, 2045, 2050. 2060.)

Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ

Chúng tôi nhận hỗ trợ chuyển đổi sang định dạng KMZ hoàn toàn miễn phí.
Để cộng đồng ngày càng lành mạnh hơn, quy hoạch được công khai hơn, Quý Anh/Chị có thể gửi bản đồ quy hoạch mới nhất mà Quý Anh/Chị có được cho Chúng tôi.

Nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ. 

Đóng góp nội dung và tài liệu liên hệ tại đây

Cách kiểm tra quy hoạch online, web check bản đồ quy hoạch trực tuyến

Cách kiểm tra quy hoạch online tại trang web bản đồ quy hoạch Huyện Cần Giờ:

https://cangio.hochiminhcity.gov.vn/quy-hoach-xuc-tien-dau-tu/ban-do?id=104401&width=3859&height=4145

Quý anh chị có thể check bản đồ quy hoạch cả Thành phố Hồ Chí Minh, web quy hoạch:

https://thongtinquyhoach.hochiminhcity.gov.vn/

  • App bản đồ quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh trên Android:

https://play.google.com/store/apps/details?id=tech.vlab.ttqhhcm&pli=1

  • App bản đồ quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh trên IOS:

https://apps.apple.com/us/app/th%C3%B4ng-tin-quy-ho%E1%BA%A1ch-tp-hcm/id1289182493?ls=1

Xem bản đồ quy hoạch online WebGIS của Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường:

https://geodata-stnmt.tphcm.gov.vn/webgis/

Ngoài ra còn có xem bản đồ quy hoạch tra cứu quy hoạch tại Sở Quy hoạch – Kiến trúc – Trung tâm Thông tin Quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh.

Chúng ta có thể xem được bản đồ quy hoạch chung thành phố, bản đồ quy hoạch giao thông, bản đồ quy hoạch ngành, bản đồ các khu đô thị mới, bản đồ quy hoạch chi tiết các quận huyện thành phố, bản đồ quy hoạch phân khu 1/2000 đính kèm các quyết định phê duyệt thông qua web quy hoạch:

http://www.planic.org.vn/ban-do.aspx

Hướng dẫn xem bản đồ quy hoạch, kiểm tra bản đồ quy hoạch, tự kiểm tra quy hoạch tại nhà

Các loại quy hoạch thường phải kiểm tra trước khi đầu tư:

  1. Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
  2. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất năm 2030 - 2045.
  3. Quy hoạch phân khu 1/2000.
  4. Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000.
  5. Quy hoạch dự án 1/500.
  6. Quy hoạch chung xây dựng.

Các công cụ để tra cứu, kiểm tra quy hoạch:

  • Kiểm tra quy hoạch bằng file PDF - Hiện Chúng tôi đang chia sẻ miễn phí công cụ này.
  • Kiểm tra quy hoạch bằng file Autocad.
  • Kiểm tra quy hoạch trên các App bản đồ quy hoạch có trên Androi và IOS.
  • Kiểm tra quy hoạch bằng cách đưa bản đồ quy hoạch lên Google Map.
  • Check bản đồ quy hoạch trên Google Earth Pro.
  • Kiểm tra quy hoạch trên các website của Sở tài nguyên và Môi trường các tỉnh.
  • Kiểm tra quy hoạch trên các website quy hoạch như: Remaps.vn, thongtin.land...
  • Kiểm tra quy hoạch trên Cổng thông tin quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị Việt Nam của Bộ Xây dựng: http://quyhoach.xaydung.gov.vn/vn/pages/dsquyHoach.aspx
  • Xem quyết định phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch phân khu định hướng phát triển mới nhất từ trang chinhphu.vn
    https://chinhphu.vn/quy-hoach-vung-68459

Để thành công, trước tiên chúng ta phải tin rằng chúng ta có thể.

Nikos Kazantzakis

Các bước tự kiểm tra quy hoạch tại nhà:

Bước 1: Chuẩn bị vị trí bất động sản của mình ở tọa độ WGS84

  • Thông thường trên sổ đỏ, sổ hồng, giấy chủ quyền Bất động sản có tọa độ góc ranh là tọa độ VN2000, Chúng ta cần phải chuyển tọa độ VN2000 sang WGS84.
  • Trường hợp trên sổ đỏ, sổ hồng, giấy chủ quyền Bất động sản không có tọa độ VN2000, ta cần phải đi xin trích lục địa chính để có được độ VN2000.
  • Trường hợp Quý Anh/Chị đã biết được chính xác vị trí của Bất động sản trên Google Map, Chúng ta có thể lấy được tọa độ WGS84 bằng cách: Tiến hành mở Google Map và nhập địa điểm Bất động sản muốn kiểm tra. Sau đó, Quý Anh/Chị vuốt từ dưới lên hoặc nhấn vào vị trí để chúng ta xem được nhiều thông tin về địa điểm hơn. Bên trong phần thông tin, chúng ta sẽ thấy hệ tọa độ thập phân, Quý Anh/Chị nhấn vào hệ tọa độ để sao chép chúng.

Bước 2: Chuẩn bị bản đồ kiểm tra quy hoạch

  • Các trang web tra cứu quy hoạch như thongtin.land, remaps.vn... Các trang web quy hoạch này có thể miễn phí hoặc tốn phí tùy thời điểm.
  • Trường hợp Quý Anh/Chị tải file bản đồ quy hoạch từ bandoquyhoachnhadat.com thì cần phải chuyển đổi sang file KMZ để chạy trên Google Earth Pro (Quý Anh/Chị nào không biết cách chuyển có thể liên hệ Chúng tôi hỗ trợ chuyển đổi file pdf sang kmz hoàn toàn miễn phí).

Bước 3: Kiểm tra quy hoạch

  • Để kiểm tra quy hoạch nhanh Quý Anh/Chị có thể nhập tọa độ WGS84 của vị trí Bất động sản vào các trang web check quy hoạch như trên.
  • Trường hợp Quý Anh/Chị đã có file KMZ, tiến hành tải Google Earth Pro về máy tính và cài đặt chúng. Sau đó Quý Anh/Chị chỉ cầm mở file KMZ bằng Google Earth Pro, nhập tọa độ vị trí bất động sản, Chúng ta sẽ có kết quả quy hoạch Bất động sản của mình.

Lưu ý tất cả kết quả trên các App quy hoạch, các web check quy hoạch, các bản đồ quy hoạch sử dụng đất bằng file PDF đều không có giá trị pháp lý chỉ mang tính tham khảo nhanh, hãy đến các cơ quan chắc năng tại địa phương để được kiểm tra chính xác nhất. Quy hoạch có thể thay đổi liên tục thời điểm và thời kỳ khác nhau, Vì có câu cửa miệng nói về pháp lý Bất động sản rằng “Sáng đúng, chiều sai, sáng mai lại đúng”. 😄 😄 😄

Để tìm hiểu nhanh màu sắc và ký hiệu trên bản đồ quy hoạch Anh/Chị có thể tra cứu nhanh bảng sau:

Bảng ký hiệu và màu sắc các loại đất trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất

STTLoại Đất Ký hiệu và Màu
1Đất nông nghiệpNNP
1.1Đất sản xuất nông nghiệpSXN
1.1.1Đất trồng cây hàng nămCHN
1.1.1.1Đất trồng lúaLUA
1.1.1.1.1Đất chuyên trồng lúa nướcLUC
1.1.1.1.2Đất trồng lúa nước còn lạiLUK
1.1.1.1.3Đất trồng lúa nươngLUN
1.1.1.2Đất cỏ dùng vào chăn nuôiCOC
1.1.1.2.1Đất trồng cỏCOT
1.1.1.2.2Đất cỏ tự nhiên có cải tạoCON
1.1.1.3Đất trồng cây hàng năm khácHNK
1.1.1.3.1Đất bằng trồng cây hàng năm khácBHK
1.1.1.3.2Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khácNHK
1.1.2Đất trồng cây lâu nămCLN
1.1.2.1Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC
1.1.2.2Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ
1.1.2.3Đất trồng cây lâu năm khác LNK
1.2Đất lâm nghiệpLNP
1.2.1Đất rừng sản xuấtRSX
1.2.1.1Đất có rừng tự nhiên sản xuấtRSN
1.2.1.2Đất có rừng trồng sản xuất
RST
1.2.1.3Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuấtRSK
1.2.1.4Đất trồng rừng sản xuấtRSM
1.2.2Đất rừng phòng hộRPH
1.2.2.1Đất có rừng tự nhiên phòng hộRPN
1.2.2.2Đất có rừng trồng phòng hộRPT
1.2.2.3Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộRPK
1.2.2.4Đất trồng rừng phòng hộRPM
1.2.3Đất rừng đặc dụngRDD
1.2.3.1Đất có rừng tự nhiên đặc dụngRDN
1.2.3.2Đất có rừng trồng đặc dụngRDT
1.2.3.3Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụngRDK
1.2.3.4Đất trồng rừng đặc dụngRDM
1.3Đất nuôi trồng thủy sảnNTS
1.3.1Đất nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặnTSL
1.3.2Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngọtTSN
1.4Đất làm muốiLMU
1.5Đất nông nghiệp khácNKH
2Đất phi nông nghiệpPNN
2.1Đất ởOTC
2.1.1Đất ở tại nông thônONT
2.1.2Đất ở tại đô thịODT
2.2Đất chuyên dùngCDG
2.2.1Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệpCTS
2.2.1.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của Nhà nướcTSC
2.2.1.2Đất trụ sở khácTSK
2.2.2Đất quốc phòngCQP
2.2.3Đất an ninhCAN
2.2.4Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpCSK
2.2.4.1Đất khu công nghiệpSKK
2.2.4.2Đất cụm công nghiệpSKN
2.2.4.3Đất khu chế xuấtSKT
2.2.4.4Đất thương mại, dịch vụTMD
2.2.4.5Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC
2.2.4.6Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS
2.2.4.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX
2.2.5Đất có mục đích công cộngCCC
2.2.5.1Đất giao thôngDGT
2.2.5.2Đất thủy lợiDTL
2.2.5.3Đất công trình năng lượngDNL
2.2.5.4Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV
2.2.5.5Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH
2.2.5.6Đất xây dựng cơ sở y tếDYT
2.2.5.7Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD
2.2.5.8Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT
2.2.5.9Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệDKH
2.2.5.10Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH
2.2.5.11Đất chợDCH
2.2.5.12Đất có di tích lịch sử - văn hóaDDT
2.2.5.13Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA
2.2.5.14Đất danh lam thắng cảnhDDL
2.2.5.15Đất sinh hoạt cộng đồngDSH
2.2.5.16Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV
2.2.5.17Đất công trình công cộng khácDCK
2.2.5.18Đất xây dựng công trình sự nghiệpDSN
2.2.5.19Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS
2.2.5.20Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG
2.2.5.21Đất xây dựng công trình sự nghiệp khácDSK
2.2.5.22Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp xãDHT
2.3Đất tôn giáo, tín ngưỡngTTN
2.3.1Đất cơ sở tôn giáoTON
2.3.2Đất cơ sở tín ngưỡngTIN
2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD
2.5Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng SMN
2.5.1Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON
2.5.2Đất có mặt nước chuyên dùngMNC
2..6Đất phi nông nghiệp khácPNK
3Đất chưa sử dụngCSD
3.1Đất bằng chưa sử dụng BCS
3.2Đất đồi núi chưa sử dụngDCS
3.3Núi đá không có rừng câyNCS
4Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)MVB
4.1Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sảnMVT
4.2Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặnMVR
4.3Đất mặt nước ven biển có mục đích khácMVK

 

Mời Quý Anh/Chị tham khảo thêm Bản đồ quy hoạch 63 tỉnh thành:

Bí kíp để tìm nhanh bản đồ quy hoạch nhà đất hãy nhập tên khu vực mình đang cần vào ô tìm kiếm bên dưới:
STTTỉnh Thành PhốMã TPQuận HuyệnMã QHGhi chú
1Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Ba Đình001
2Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Hoàn Kiếm002
3Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Tây Hồ003
4Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Long Biên004
5Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Cầu Giấy005
6Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Đống Đa006
7Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Hai Bà Trưng007
8Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Hoàng Mai008
9Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Thanh Xuân009
10Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Sóc Sơn016
11Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Anh017
12Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Gia Lâm018
13Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Nam Từ Liêm019
14Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Trì020
15Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Bắc Từ Liêm021
16Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Mê Linh250
17Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Quận Hà Đông268
18Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Thị xã Sơn Tây269
19Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Vì271
20Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Phúc Thọ272
21Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Đan Phượng273
22Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Hoài Đức274
23Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Quốc Oai275
24Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch Thất276
25Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Chương Mỹ277
26Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Oai278
27Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Thường Tín279
28Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Xuyên280
29Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Ứng Hòa281
30Thành phố Hà Nội01Bản đồ quy hoạch Huyện Mỹ Đức282
31Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Thành phố Hà Giang024
32Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Đồng Văn026
33Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Mèo Vạc027
34Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Minh028
35Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Quản Bạ029
36Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Vị Xuyên030
37Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Mê031
38Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Hoàng Su Phì032
39Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Xín Mần033
40Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Quang034
41Tỉnh Hà Giang02Bản đồ quy hoạch Huyện Quang Bình035
42Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Thành phố Cao Bằng040
43Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Lâm042
44Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Lạc043
45Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Hà Quảng045
46Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Trùng Khánh047
47Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Hạ Lang048
48Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Hòa049
49Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Hoà An051
50Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Nguyên Bình052
51Tỉnh Cao Bằng04Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch An053
52Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Thành Phố Bắc Kạn058
53Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Pác Nặm060
54Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Bể061
55Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Ngân Sơn062
56Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Bạch Thông063
57Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Đồn064
58Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Mới065
59Tỉnh Bắc Kạn06Bản đồ quy hoạch Huyện Na Rì066
60Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Thành phố Tuyên Quang070
61Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Huyện Lâm Bình071
62Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Huyện Na Hang072
63Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Huyện Chiêm Hóa073
64Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Huyện Hàm Yên074
65Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Sơn075
66Tỉnh Tuyên Quang08Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Dương076
67Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Thành phố Lào Cai080
68Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Bát Xát082
69Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Khương083
70Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Si Ma Cai084
71Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Hà085
72Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Thắng086
73Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Yên087
74Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Thị xã Sa Pa088
75Tỉnh Lào Cai10Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Bàn089
76Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Thành phố Điện Biên Phủ094
77Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Thị Xã Mường Lay095
78Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Nhé096
79Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Chà097
80Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Tủa Chùa098
81Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Tuần Giáo099
82Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Điện Biên100
83Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Điện Biên Đông101
84Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Ảng102
85Tỉnh Điện Biên11Bản đồ quy hoạch Huyện Nậm Pồ103
86Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Thành phố Lai Châu105
87Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Đường106
88Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Tè107
89Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Sìn Hồ108
90Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Phong Thổ109
91Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Than Uyên110
92Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Uyên111
93Tỉnh Lai Châu12Bản đồ quy hoạch Huyện Nậm Nhùn112
94Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Thành phố Sơn La116
95Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳnh Nhai118
96Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Thuận Châu119
97Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Mường La120
98Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Yên121
99Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Yên122
100Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Mộc Châu123
101Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Châu124
102Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Mai Sơn125
103Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Sông Mã126
104Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Sốp Cộp127
105Tỉnh Sơn La14Bản đồ quy hoạch Huyện Vân Hồ128
106Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Thành phố Yên Bái132
107Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Thị xã Nghĩa Lộ133
108Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Lục Yên135
109Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Yên136
110Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Mù Căng Chải137
111Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Trấn Yên138
112Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Trạm Tấu139
113Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Chấn140
114Tỉnh Yên Bái15Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Bình141
115Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Thành phố Hòa Bình148
116Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Đà Bắc150
117Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Lương Sơn152
118Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Bôi153
119Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Cao Phong154
120Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Lạc155
121Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Mai Châu156
122Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Lạc Sơn157
123Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Thủy158
124Tỉnh Hoà Bình17Bản đồ quy hoạch Huyện Lạc Thủy159
125Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Thành phố Thái Nguyên164
126Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Thành phố Sông Công165
127Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Huyện Định Hóa167
128Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Lương168
129Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Huyện Đồng Hỷ169
130Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Huyện Võ Nhai170
131Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Huyện Đại Từ171
132Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Thành phố Phổ Yên172
133Tỉnh Thái Nguyên19Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Bình173
134Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Thành phố Lạng Sơn178
135Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Tràng Định180
136Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Gia181
137Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Lãng182
138Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Cao Lộc183
139Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Quan184
140Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Sơn185
141Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Hữu Lũng186
142Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Chi Lăng187
143Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Lộc Bình188
144Tỉnh Lạng Sơn20Bản đồ quy hoạch Huyện Đình Lập189
145Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Thành phố Hạ Long193
146Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Thành phố Móng Cái194
147Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Thành phố Cẩm Phả195
148Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Thành phố Uông Bí196
149Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Liêu198
150Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Yên199
151Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Đầm Hà200
152Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Hải Hà201
153Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Chẽ202
154Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Vân Đồn203
155Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Thị xã Đông Triều205
156Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Thị xã Quảng Yên206
157Tỉnh Quảng Ninh22Bản đồ quy hoạch Huyện Cô Tô207
158Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Thành phố Bắc Giang213
159Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Thế215
160Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Yên216
161Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Lạng Giang217
162Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Lục Nam218
163Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Lục Ngạn219
164Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Động220
165Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Dũng221
166Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Việt Yên222
167Tỉnh Bắc Giang24Bản đồ quy hoạch Huyện Hiệp Hòa223
168Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Thành phố Việt Trì227
169Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Thị xã Phú Thọ228
170Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Đoan Hùng230
171Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Hạ Hoà231
172Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Ba232
173Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Ninh233
174Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Lập234
175Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Khê235
176Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Nông236
177Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Lâm Thao237
178Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Sơn238
179Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Thuỷ239
180Tỉnh Phú Thọ25Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Sơn240
181Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Thành phố Vĩnh Yên243
182Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Thành phố Phúc Yên244
183Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Lập Thạch246
184Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Dương247
185Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Đảo248
186Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Xuyên249
187Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Lạc251
188Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Tường252
189Tỉnh Vĩnh Phúc26Bản đồ quy hoạch Huyện Sông Lô253
190Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Thành phố Bắc Ninh256
191Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Phong258
192Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Huyện Quế Võ259
193Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Du260
194Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Thành phố Từ Sơn261
195Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Huyện Thuận Thành262
196Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Huyện Gia Bình263
197Tỉnh Bắc Ninh27Bản đồ quy hoạch Huyện Lương Tài264
198Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Thành phố Hải Dương288
199Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Thành phố Chí Linh290
200Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Sách291
201Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Thị xã Kinh Môn292
202Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Thành293
203Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Hà294
204Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Giàng295
205Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Giang296
206Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Gia Lộc297
207Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Tứ Kỳ298
208Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Ninh Giang299
209Tỉnh Hải Dương30Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Miện300
210Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Hồng Bàng303
211Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Ngô Quyền304
212Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Lê Chân305
213Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Hải An306
214Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Kiến An307
215Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Đồ Sơn308
216Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Quận Dương Kinh309
217Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện Thuỷ Nguyên311
218Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện An Dương312
219Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện An Lão313
220Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện Kiến Thuỵ314
221Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Lãng315
222Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Bảo316
223Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện Cát Hải317
224Thành phố Hải Phòng31Bản đồ quy hoạch Huyện Bạch Long Vĩ318
225Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Thành phố Hưng Yên323
226Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Lâm325
227Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Văn Giang326
228Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Mỹ327
229Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Thị xã Mỹ Hào328
230Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Ân Thi329
231Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Khoái Châu330
232Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Động331
233Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Lữ332
234Tỉnh Hưng Yên33Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Cừ333
235Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Thành phố Thái Bình336
236Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳnh Phụ338
237Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Hưng Hà339
238Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Hưng340
239Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Thái Thụy341
240Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Tiền Hải342
241Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Kiến Xương343
242Tỉnh Thái Bình34Bản đồ quy hoạch Huyện Vũ Thư344
243Tỉnh Hà Nam35Bản đồ quy hoạch Thành phố Phủ Lý347
244Tỉnh Hà Nam35Bản đồ quy hoạch Thị xã Duy Tiên349
245Tỉnh Hà Nam35Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Bảng350
246Tỉnh Hà Nam35Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Liêm351
247Tỉnh Hà Nam35Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Lục352
248Tỉnh Hà Nam35Bản đồ quy hoạch Huyện Lý Nhân353
249Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Thành phố Nam Định356
250Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Mỹ Lộc358
251Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Vụ Bản359
252Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Ý Yên360
253Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Nghĩa Hưng361
254Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Trực362
255Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Trực Ninh363
256Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Xuân Trường364
257Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Giao Thủy365
258Tỉnh Nam Định36Bản đồ quy hoạch Huyện Hải Hậu366
259Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Thành phố Ninh Bình369
260Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Thành phố Tam Điệp370
261Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Huyện Nho Quan372
262Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Huyện Gia Viễn373
263Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Huyện Hoa Lư374
264Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Khánh375
265Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Huyện Kim Sơn376
266Tỉnh Ninh Bình37Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Mô377
267Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Thành phố Thanh Hóa380
268Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Thị xã Bỉm Sơn381
269Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Thành phố Sầm Sơn382
270Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Mường Lát384
271Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Quan Hóa385
272Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Bá Thước386
273Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Quan Sơn387
274Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Lang Chánh388
275Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Ngọc Lặc389
276Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Thủy390
277Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch Thành391
278Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Hà Trung392
279Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Lộc393
280Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Định394
281Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Thọ Xuân395
282Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Thường Xuân396
283Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Triệu Sơn397
284Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Thiệu Hóa398
285Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Hoằng Hóa399
286Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Hậu Lộc400
287Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Nga Sơn401
288Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Như Xuân402
289Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Như Thanh403
290Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Nông Cống404
291Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Sơn405
292Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Xương406
293Tỉnh Thanh Hóa38Bản đồ quy hoạch Thị xã Nghi Sơn407
294Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Thành phố Vinh412
295Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Thị xã Cửa Lò413
296Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Thị xã Thái Hoà414
297Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Quế Phong415
298Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳ Châu416
299Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Kỳ Sơn417
300Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Tương Dương418
301Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Nghĩa Đàn419
302Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳ Hợp420
303Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Quỳnh Lưu421
304Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Con Cuông422
305Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Kỳ423
306Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Anh Sơn424
307Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Diễn Châu425
308Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Thành426
309Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Đô Lương427
310Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Chương428
311Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Nghi Lộc429
312Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Đàn430
313Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Huyện Hưng Nguyên431
314Tỉnh Nghệ An40Bản đồ quy hoạch Thị xã Hoàng Mai432
315Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Thành phố Hà Tĩnh436
316Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Thị xã Hồng Lĩnh437
317Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Hương Sơn439
318Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Thọ440
319Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Vũ Quang441
320Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Nghi Xuân442
321Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Can Lộc443
322Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Hương Khê444
323Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch Hà445
324Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Xuyên446
325Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Kỳ Anh447
326Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Huyện Lộc Hà448
327Tỉnh Hà Tĩnh42Bản đồ quy hoạch Thị xã Kỳ Anh449
328Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Thành Phố Đồng Hới450
329Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Huyện Minh Hóa452
330Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Huyện Tuyên Hóa453
331Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Trạch454
332Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Huyện Bố Trạch455
333Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Ninh456
334Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Huyện Lệ Thủy457
335Tỉnh Quảng Bình44Bản đồ quy hoạch Thị xã Ba Đồn458
336Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Thành phố Đông Hà461
337Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Thị xã Quảng Trị462
338Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Linh464
339Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Hướng Hóa465
340Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Gio Linh466
341Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Đa Krông467
342Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Cam Lộ468
343Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Triệu Phong469
344Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Hải Lăng470
345Tỉnh Quảng Trị45Bản đồ quy hoạch Huyện Cồn Cỏ471
346Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Thành phố Huế474
347Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Huyện Phong Điền476
348Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Điền477
349Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Vang478
350Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Thị xã Hương Thủy479
351Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Thị xã Hương Trà480
352Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Huyện A Lưới481
353Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Lộc482
354Tỉnh Thừa Thiên Huế46Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Đông483
355Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Quận Liên Chiểu490
356Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Quận Thanh Khê491
357Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Quận Hải Châu492
358Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Quận Sơn Trà493
359Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Quận Ngũ Hành Sơn494
360Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Quận Cẩm Lệ495
361Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Huyện Hòa Vang497
362Thành phố Đà Nẵng48Bản đồ quy hoạch Huyện Hoàng Sa498
363Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Thành phố Tam Kỳ502
364Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Thành phố Hội An503
365Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Tây Giang504
366Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Giang505
367Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Đại Lộc506
368Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Thị xã Điện Bàn507
369Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Duy Xuyên508
370Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Quế Sơn509
371Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Giang510
372Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Phước Sơn511
373Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Hiệp Đức512
374Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Thăng Bình513
375Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Tiên Phước514
376Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Trà My515
377Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Nam Trà My516
378Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Núi Thành517
379Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Ninh518
380Tỉnh Quảng Nam49Bản đồ quy hoạch Huyện Nông Sơn519
381Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Thành phố Quảng Ngãi522
382Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Sơn524
383Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Trà Bồng525
384Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Tịnh527
385Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Tư Nghĩa528
386Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Hà529
387Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Tây530
388Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Minh Long531
389Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Nghĩa Hành532
390Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Mộ Đức533
391Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Thị xã Đức Phổ534
392Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Tơ535
393Tỉnh Quảng Ngãi51Bản đồ quy hoạch Huyện Lý Sơn536
394Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Thành phố Quy Nhơn540
395Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện An Lão542
396Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Thị xã Hoài Nhơn543
397Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Hoài Ân544
398Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Mỹ545
399Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Thạnh546
400Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Tây Sơn547
401Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Phù Cát548
402Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Thị xã An Nhơn549
403Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Tuy Phước550
404Tỉnh Bình Định52Bản đồ quy hoạch Huyện Vân Canh551
405Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Thành phố Tuy Hoà555
406Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Thị xã Sông Cầu557
407Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Huyện Đồng Xuân558
408Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Huyện Tuy An559
409Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Huyện Sơn Hòa560
410Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Huyện Sông Hinh561
411Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Huyện Tây Hoà562
412Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Hoà563
413Tỉnh Phú Yên54Bản đồ quy hoạch Thị xã Đông Hòa564
414Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Thành phố Nha Trang568
415Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Thành phố Cam Ranh569
416Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Huyện Cam Lâm570
417Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Huyện Vạn Ninh571
418Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Thị xã Ninh Hòa572
419Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Huyện Khánh Vĩnh573
420Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Huyện Diên Khánh574
421Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Huyện Khánh Sơn575
422Tỉnh Khánh Hòa56Bản đồ quy hoạch Huyện Trường Sa576
423Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm582
424Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Huyện Bác Ái584
425Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Huyện Ninh Sơn585
426Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Huyện Ninh Hải586
427Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Huyện Ninh Phước587
428Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Huyện Thuận Bắc588
429Tỉnh Ninh Thuận58Bản đồ quy hoạch Huyện Thuận Nam589
430Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Thành phố Phan Thiết593
431Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Thị xã La Gi594
432Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Tuy Phong595
433Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Bình596
434Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Hàm Thuận Bắc597
435Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Hàm Thuận Nam598
436Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Tánh Linh599
437Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Linh600
438Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Hàm Tân601
439Tỉnh Bình Thuận60Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Quí602
440Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Thành phố Kon Tum608
441Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Glei610
442Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Ngọc Hồi611
443Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Tô612
444Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Kon Plông613
445Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Kon Rẫy614
446Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Hà615
447Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Sa Thầy616
448Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Tu Mơ Rông617
449Tỉnh Kon Tum62Bản đồ quy hoạch Huyện Ia H' Drai618
450Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Thành phố Pleiku622
451Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Thị xã An Khê623
452Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Thị xã Ayun Pa624
453Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện KBang625
454Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Đăk Đoa626
455Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Chư Păh627
456Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Ia Grai628
457Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Mang Yang629
458Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Kông Chro630
459Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Cơ631
460Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Chư Prông632
461Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Chư Sê633
462Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Đăk Pơ634
463Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Ia Pa635
464Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Pa637
465Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Thiện638
466Tỉnh Gia Lai64Bản đồ quy hoạch Huyện Chư Pưh639
467Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Thành phố Buôn Ma Thuột643
468Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Thị Xã Buôn Hồ644
469Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Ea H'leo645
470Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Ea Súp646
471Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Buôn Đôn647
472Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Cư M'gar648
473Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Búk649
474Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Năng650
475Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Ea Kar651
476Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện M'Đrắk652
477Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Bông653
478Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Pắc654
479Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Krông A Na655
480Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Lắk656
481Tỉnh Đắk Lắk66Bản đồ quy hoạch Huyện Cư Kuin657
482Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Thành phố Gia Nghĩa660
483Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Đăk Glong661
484Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Cư Jút662
485Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Mil663
486Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Krông Nô664
487Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk Song665
488Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Đắk R'Lấp666
489Tỉnh Đắk Nông67Bản đồ quy hoạch Huyện Tuy Đức667
490Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Thành phố Đà Lạt672
491Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Thành phố Bảo Lộc673
492Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Đam Rông674
493Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Lạc Dương675
494Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Lâm Hà676
495Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Đơn Dương677
496Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Trọng678
497Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Di Linh679
498Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Bảo Lâm680
499Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Đạ Huoai681
500Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Đạ Tẻh682
501Tỉnh Lâm Đồng68Bản đồ quy hoạch Huyện Cát Tiên683
502Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Thị xã Phước Long688
503Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Thành phố Đồng Xoài689
504Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Thị xã Bình Long690
505Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Bù Gia Mập691
506Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Lộc Ninh692
507Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Bù Đốp693
508Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Hớn Quản694
509Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Đồng Phú695
510Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Bù Đăng696
511Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Thị xã Chơn Thành697
512Tỉnh Bình Phước70Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Riềng698
513Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Thành phố Tây Ninh703
514Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Biên705
515Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Châu706
516Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Huyện Dương Minh Châu707
517Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành708
518Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Thị xã Hòa Thành709
519Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Huyện Gò Dầu710
520Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Huyện Bến Cầu711
521Tỉnh Tây Ninh72Bản đồ quy hoạch Thị xã Trảng Bàng712
522Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Thành phố Thủ Dầu Một718
523Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Huyện Bàu Bàng719
524Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Huyện Dầu Tiếng720
525Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Thị xã Bến Cát721
526Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Giáo722
527Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Thị xã Tân Uyên723
528Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Thành phố Dĩ An724
529Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Thành phố Thuận An725
530Tỉnh Bình Dương74Bản đồ quy hoạch Huyện Bắc Tân Uyên726
531Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Thành phố Biên Hòa731
532Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Thành phố Long Khánh732
533Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Phú734
534Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Cửu735
535Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Định Quán736
536Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Trảng Bom737
537Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Thống Nhất738
538Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Cẩm Mỹ739
539Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Long Thành740
540Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Xuân Lộc741
541Tỉnh Đồng Nai75Bản đồ quy hoạch Huyện Nhơn Trạch742
542Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Thành phố Vũng Tàu747
543Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Thành phố Bà Rịa748
544Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Đức750
545Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Huyện Xuyên Mộc751
546Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Huyện Long Điền752
547Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Huyện Đất Đỏ753
548Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Thị xã Phú Mỹ754
549Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu77Bản đồ quy hoạch Huyện Côn Đảo755
550Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 1760Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 Quận 1
551Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 12761Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021
552Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận Gò Vấp764Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020
553Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận Bình Thạnh765Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2030
554Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận Tân Bình766Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020
555Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận Tân Phú767Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021
556Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận Phú Nhuận768Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022
557Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Thành phố Thủ Đức769Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022
558Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 3770Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021
559Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 10771Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021
560Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 11772Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021
561Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 4773Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021
562Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 5774Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021
563Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 6775Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021
564Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 8776Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022
565Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận Bình Tân777Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021
566Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Quận 7778Đang cập nhật
567Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Huyện Củ Chi783Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2030
568Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Huyện Hóc Môn784Đang cập nhật
569Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Chánh785Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2022
570Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Huyện Nhà Bè786Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2030
571Thành phố Hồ Chí Minh79Bản đồ quy hoạch Huyện Cần Giờ787Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021, 2030
572Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Thành phố Tân An794
573Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Thị xã Kiến Tường795
574Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Hưng796
575Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Hưng797
576Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Mộc Hóa798
577Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Thạnh799
578Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Thạnh Hóa800
579Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Huệ801
580Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Đức Hòa802
581Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Bến Lức803
582Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Thủ Thừa804
583Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Trụ805
584Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Cần Đước806
585Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Cần Giuộc807
586Tỉnh Long An80Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành808
587Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Thành phố Mỹ Tho815
588Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Thị xã Gò Công816
589Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Thị xã Cai Lậy817
590Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Phước818
591Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Cái Bè819
592Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Cai Lậy820
593Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành821
594Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Gạo822
595Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Gò Công Tây823
596Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Gò Công Đông824
597Tỉnh Tiền Giang82Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Phú Đông825
598Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Thành phố Bến Tre829
599Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành831
600Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Lách832
601Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Mỏ Cày Nam833
602Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Giồng Trôm834
603Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Đại835
604Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Ba Tri836
605Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Thạnh Phú837
606Tỉnh Bến Tre83Bản đồ quy hoạch Huyện Mỏ Cày Bắc838
607Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Thành phố Trà Vinh842
608Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Càng Long844
609Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Cầu Kè845
610Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Tiểu Cần846
611Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành847
612Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Cầu Ngang848
613Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Trà Cú849
614Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Huyện Duyên Hải850
615Tỉnh Trà Vinh84Bản đồ quy hoạch Thị xã Duyên Hải851
616Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Thành phố Vĩnh Long855
617Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Huyện Long Hồ857
618Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Huyện Mang Thít858
619Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Huyện Vũng Liêm859
620Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Bình860
621Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Thị xã Bình Minh861
622Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Huyện Trà Ôn862
623Tỉnh Vĩnh Long86Bản đồ quy hoạch Huyện Bình Tân863
624Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Thành phố Cao Lãnh866
625Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Thành phố Sa Đéc867
626Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Thành phố Hồng Ngự868
627Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Hồng869
628Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Hồng Ngự870
629Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Tam Nông871
630Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Tháp Mười872
631Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Cao Lãnh873
632Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Thanh Bình874
633Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Lấp Vò875
634Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Lai Vung876
635Tỉnh Đồng Tháp87Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành877
636Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Thành phố Long Xuyên883
637Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Thành phố Châu Đốc884
638Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện An Phú886
639Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Thị xã Tân Châu887
640Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Tân888
641Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Phú889
642Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Tịnh Biên890
643Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Tri Tôn891
644Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành892
645Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Chợ Mới893
646Tỉnh An Giang89Bản đồ quy hoạch Huyện Thoại Sơn894
647Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Thành phố Rạch Giá899
648Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Thành phố Hà Tiên900
649Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Kiên Lương902
650Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Hòn Đất903
651Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Tân Hiệp904
652Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành905
653Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Giồng Riềng906
654Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Gò Quao907
655Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện An Biên908
656Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện An Minh909
657Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Thuận910
658Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Thành phố Phú Quốc911
659Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Kiên Hải912
660Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện U Minh Thượng913
661Tỉnh Kiên Giang91Bản đồ quy hoạch Huyện Giang Thành914
662Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Quận Ninh Kiều916
663Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Quận Ô Môn917
664Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Quận Bình Thuỷ918
665Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Quận Cái Răng919
666Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Quận Thốt Nốt923
667Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Thạnh924
668Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Huyện Cờ Đỏ925
669Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Huyện Phong Điền926
670Thành phố Cần Thơ92Bản đồ quy hoạch Huyện Thới Lai927
671Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Thành phố Vị Thanh930
672Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Thành phố Ngã Bảy931
673Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành A932
674Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành933
675Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Huyện Phụng Hiệp934
676Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Huyện Vị Thuỷ935
677Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Huyện Long Mỹ936
678Tỉnh Hậu Giang93Bản đồ quy hoạch Thị xã Long Mỹ937
679Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Thành phố Sóc Trăng941
680Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Châu Thành942
681Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Kế Sách943
682Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Mỹ Tú944
683Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Cù Lao Dung945
684Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Long Phú946
685Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Mỹ Xuyên947
686Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Thị xã Ngã Năm948
687Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Thạnh Trị949
688Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Thị xã Vĩnh Châu950
689Tỉnh Sóc Trăng94Bản đồ quy hoạch Huyện Trần Đề951
690Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Thành phố Bạc Liêu954
691Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Huyện Hồng Dân956
692Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Huyện Phước Long957
693Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Lợi958
694Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Thị xã Giá Rai959
695Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Huyện Đông Hải960
696Tỉnh Bạc Liêu95Bản đồ quy hoạch Huyện Hoà Bình961
697Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Thành phố Cà Mau964
698Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện U Minh966
699Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Thới Bình967
700Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Trần Văn Thời968
701Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Cái Nước969
702Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Đầm Dơi970
703Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Năm Căn971
704Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Phú Tân972
705Tỉnh Cà Mau96Bản đồ quy hoạch Huyện Ngọc Hiển973

Câu Hỏi Và Giải Đáp Về Dữ Liệu Quy Hoạch

Dữ liệu quy hoạch của BanDoQuyHoachNhaDat.Com chia sẻ là file chính gốc chưa qua chỉnh sữa hay thay đổi được tải về từ trang web Sở Tài Nguyên Môi Trường của tỉnh và từ các mối quan hệ xã hội mà có được.

Dữ liệu quy hoạch của Chúng tôi chia sẻ tập trung chủ yếu dữ liệu Quy hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021 và kế hoạch tầm nhìn sử dụng đất tới năm 2030. Nhưng vẫn có một số ngoại lệ các tỉnh thành chưa có hoặc chưa cập nhật bản đồ kế hoạch mới nhất thì chúng tôi vẫn cập nhật các dữ liệu tới ngày gần nhất của tỉnh thành đó.

Sử dụng chức năng tìm kiếm sẽ tìm ra được Tỉnh/Quận/Huyện cần tải file quy hoạch, sau đó nhấp vào link ở mục tải file.

KHÔNG, BanDoQuyHoachNhaDat.Com chia sẻ dữ liệu của 63 tỉnh thành hoàn toàn là miễn phí và hỗ trợ kiểm tra quy hoạch miễn phí tới cộng động với mục đích chia sẻ để kết nối cơ hội.

Tuy nhiên hỗ trợ duy trì website cũng như các mối quan hệ để BanDoQuyHoachNhaDat.Com có được các bản đồ quy hoạch mới nhất cập nhật liên tục, Quý bạn có thể Donate cho Chúng tôi theo thông tin trên Website.

Nếu thấy hữu ích và giá trị Quý Anh Chị có thể ủng hộ (Donate) theo thông tin bên dưới.

☑️ Số tài khoản: 259044259
☑️ Tên chủ tài khoản: PHAM VAN VINH
☑️ Tên ngân hàng: ACB (Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu)
☑️ Chi nhánh: ACB - PGD TAN DINH
☑️ Swift Code: ASCBVNVX

Cảm ơn Quý Anh Chị đã hỗ trợ duy trì website và mối quan hệ để dữ liệu bản đồ được chúng tôi cập nhật mới liên tục và tải về miễn phí cho cộng đồng.

VÌ THỊNH VƯỢNG CỦA BẠN
VÌ THỊNH VƯỢNG CỦA BẠN
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x